off
1. Pronunciation of "-ed" ending
Để chọn từ có âm gạch chân khác với các từ còn lại, ta cần xác định cách phát âm của đuôi "-ed" trong các động từ chia ở thì quá khứ đơn. Quy tắc phát âm đuôi "-ed" như sau:
- Phát âm là /ɪd/ (hoặc /əd/) khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (viết là -t hoặc -d).
- Phát âm là /t/ khi động từ kết thúc bằng các âm vô thanh (p, k, f, s, sh, ch, gh, x, ce).
- Phát âm là /d/ khi động từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
Dựa vào quy tắc trên, ta có các đáp án sau:
- D. wanted (âm /ɪd/): Các từ còn lại (worked, stopped, forced) phát âm là /t/.
- D. raised (âm /d/): Các từ còn lại (kissed, helped, forced) phát âm là /t/.
- A. confused (âm /d/): Các từ còn lại (faced, cried, defined) phát âm là /d/. Lưu ý: Tất cả các từ đều có đuôi "-ed" phát âm là /d/. Có thể có lỗi trong câu hỏi hoặc các đáp án được cung cấp. Tuy nhiên, nếu phải chọn một từ khác biệt, cần xem xét kỹ hơn các trường hợp ngoại lệ hoặc cách phát âm cụ thể. Dựa trên quy tắc thông thường, không có sự khác biệt rõ rệt về âm gạch chân ở đây.
- B. suggested (âm /ɪd/): Các từ còn lại (devoted, provided, wished) phát âm là /ɪd/ hoặc /t/. Lưu ý: "Wished" phát âm là /t/. Vậy A, C, D phát âm là /ɪd/ hoặc /t/, còn B là /ɪd/.
- C. occupied (âm /d/): Các từ còn lại (catched, crashed, coughed) phát âm là /t/.
- A. agreed (âm /d/): Các từ còn lại (missed, liked, watched) phát âm là /t/.
- A. measured (âm /d/): Các từ còn lại (pleased, distinguished, managed) phát âm là /d/. Lưu ý: Tương tự câu 3, tất cả các từ đều có đuôi "-ed" phát âm là /d/.
- A. wounded (âm /ɪd/): Các từ còn lại (routed, wasted, risked) phát âm là /ɪd/ hoặc /t/. "Risked" phát âm là /t/.
- A. imprisoned (âm /d/): Các từ còn lại (pointed, shouted, surrounded) phát âm là /ɪd/ hoặc /d/. "Pointed" và "shouted" phát âm là /ɪd/. "Surrounded" phát âm là /ɪd/.
- C. absored (âm /d/): Các từ còn lại (failed, reached, solved) phát âm là /d/ hoặc /t/. "Reached" phát âm là /t/.
- D. displayed (âm /d/): Các từ còn lại (invited, attended, celebrated) phát âm là /ɪd/.
- B. washed (âm /t/): Các từ còn lại (removed, hoped, missed) phát âm là /d/ hoặc /t/. "Hoped" phát âm là /t/, "missed" phát âm là /t/. "Removed" phát âm là /d/.
- C. moved (âm /d/): Các từ còn lại (looked, laughed, stepped) phát âm là /t/.
- A. wanted (âm /ɪd/): Các từ còn lại (parked, stopped, watched) phát âm là /t/.
- A. laughed (âm /t/): Các từ còn lại (passed, suggested, placed) phát âm là /t/ hoặc /ɪd/. "Suggested" phát âm là /ɪd/.
- C. involved (âm /d/): Các từ còn lại (believed, prepared, liked) phát âm là /d/ hoặc /t/. "Liked" phát âm là /t/.
- C. happened (âm /d/): Các từ còn lại (lifted, lasted, decided) phát âm là /ɪd/.
- A. collected (âm /ɪd/): Các từ còn lại (changed, formed, viewed) phát âm là /d/.
- A. walked (âm /t/): Các từ còn lại (entertained, reached, looked) phát âm là /d/ hoặc /t/. "Entertained" phát âm là /d/, "reached" phát âm là /t/, "looked" phát âm là /t/.
- A. admired (âm /d/): Các từ còn lại (looked, missed, hoped) phát âm là /t/.