giúp mk vs

exs. Choose the word that has different pronuciation . A. better B. prefer C. teacher D. worke
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Lê Đoàn
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

27/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Let's analyze the pronunciation of each group of words to determine which word has a different pronunciation. 1. **A. better (ˈbɛtər)** - stress on the first syllable. **B. prefer (prɪˈfər)** - stress on the second syllable. **C. teacher (ˈtiʧər)** - stress on the first syllable. **D. worker (ˈwərkər)** - stress on the first syllable. **Answer:** B. prefer 2. **A. near (nɪr)** - rhymes with "dear." **B. hear (hir)** - rhymes with "dear." **C. dear (dɪr)** - rhymes with "hear." **D. bear (bɛr)** - does not rhyme with the others. **Answer:** D. bear 3. **A. picture (ˈpɪkʧər)** - stress on the first syllable. **B. culture (ˈkəlʧər)** - stress on the first syllable. **C. neighbour (ˈneɪbər)** - stress on the first syllable. **D. tourist (ˈtʊrɪst)** - stress on the first syllable. **Answer:** D. tourist (all others have the "ch" sound) 4. **A. future (fˈjuʧər)** - stress on the first syllable. **B. return (rɪˈtərn)** - stress on the second syllable. **C. picture (ˈpɪkʧər)** - stress on the first syllable. **D. culture (ˈkəlʧər)** - stress on the first syllable. **Answer:** B. return 5. **A. first (fərst)** - stress on the first syllable. **B. girl (gərl)** - stress on the first syllable. **C. bird (bərd)** - stress on the single syllable. **D. sister (ˈsɪstər)** - stress on the first syllable. **Answer:** D. sister (others have one syllable) 6. **A. burn (bərn)** - rhymes with "turn." **B. sun (sən)** - does not rhyme with the others. **C. hurt (hərt)** - rhymes with "burn" and "turn." **D. turn (tərn)** - rhymes with "burn." **Answer:** B. sun 7. **A. nurse (nərs)** - stress on the single syllable. **B. surf (sərf)** - stress on the single syllable. **C. picture (ˈpɪkʧər)** - stress on the first syllable. **D. return (rɪˈtərn)** - stress on the second syllable. **Answer:** C. picture (others are single syllable) 8. **A. hot (hɑt)** - single syllable. **B. hour (aʊər)** - has a different vowel sound and is two syllables. **C. hotel (hoʊˈtɛl)** - stress on the second syllable. **D. hobby (ˈhɑbi)** - stress on the first syllable. **Answer:** B. hour Summary of answers: 1. B. prefer 2. D. bear 3. D. tourist 4. B. return 5. D. sister 6. B. sun 7. C. picture 8. B. hour
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Lê Đoàn

1. Chọn từ có cách phát âm khác

  1. 1. A. better /'betə/


B. prefer /prɪ'fɜː/

C. teacher /'tiːtʃə/

D. worker /'wɜːkə/

Giải thích: Từ "better" có nguyên âm /e/ trong âm tiết đầu tiên, trong khi các từ còn lại có nguyên âm /ɜː/ hoặc /ɪə/ trong âm tiết được nhấn trọng âm.



  1. 2. A. near /nɪə/


B. hear /hɪə/

C. dear /dɪə/

D. bear /beə/

Giải thích: Từ "bear" có nguyên âm /eə/, trong khi các từ còn lại có nguyên âm /ɪə/.



  1. 3. A. picture /'pɪktʃə/


B. culture /'kʌltʃə/

C. neighbour /'neɪbə/

D. tourist /'tʊərɪst/

Giải thích: Từ "neighbour" có nguyên âm đôi /eɪ/, trong khi các từ còn lại có các nguyên âm khác nhau.



  1. 4. A. future /'fjuːtʃə/


B. return /rɪ'tɜːn/

C. picture /'pɪktʃə/

D. culture /'kʌltʃə/

Giải thích: Từ "return" có nguyên âm /ɜː/ trong âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại có các nguyên âm khác nhau.



  1. 5. A. first /fɜːst/


B. girl /gɜːl/

C. bird /bɜːd/

D. sister /'sɪstə/

Giải thích: Từ "sister" có nguyên âm /ɪ/ trong âm tiết đầu tiên, trong khi các từ còn lại có nguyên âm /ɜː/.



  1. 6. A. burn /bɜːn/


B. sun /sʌn/

C. hurt /hɜːt/

D. turn /tɜːn/

Giải thích: Từ "sun" có nguyên âm /ʌ/, trong khi các từ còn lại có nguyên âm /ɜː/.



  1. 7. A. nurse /nɜːs/


B. surf /sɜːf/

C. picture /'pɪktʃə/

D. return /rɪ'tɜːn/

Giải thích: Từ "picture" có nguyên âm /ɪ/ trong âm tiết đầu tiên, trong khi các từ còn lại có nguyên âm /ɜː/.



  1. 8. A. hot /hɒt/


B. hour /'aʊə/

C. hotel /həʊ'tel/

D. hobby /'hɒbi/

Giải thích: Từ "hour" có âm /aʊə/, trong khi các từ còn lại bắt đầu bằng âm /h/.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved