Dưới đây là lời giải chi tiết cho các câu hỏi về mã di truyền và phiên mã.
PHẦN I. MÃ DI TRUYỀN
Câu 8. Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A. không có tính thoái hoá.
B. mã bộ ba.
C. không có tính phổ biến.
D. không có tính đặc hiệu.
→ Đáp án: B. mã bộ ba.
Giải thích: Mã di truyền đọc theo từng bộ ba nucleotide (codon). Ngoài ra mã di truyền có tính thoái hoá (nhiều codon khác nhau có thể mã hoá cùng một aa), có tính phổ biến gần như ở mọi sinh vật, và có tính đặc hiệu (mỗi codon chỉ mã cho một aa hoặc tín hiệu kết thúc).
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số amino acid.
B. Trong phân tử RNA có chứa gốc đường C₅H₁₀O₅ và các base nitơ A, T, G, C.
C. Ở sinh vật nhân thực, amino acid mở đầu chuỗi polypeptide tổng hợp là methionine.
D. Phân tử tRNA và rRNA có cấu trúc mạch đơn, phân tử mRNA có cấu trúc mạch kép.
→ Đáp án: C. Ở sinh vật nhân thực, aa mở đầu là methionine.
Giải thích:
– A sai vì mỗi codon chỉ mã cho duy nhất một aa, nhưng một aa có thể do nhiều codon mã hoá (tính thoái hoá).
– B sai vì RNA chứa A, U, G, C (thymine chỉ có ở DNA).
– D sai vì cả mRNA, tRNA, rRNA đều là mạch đơn.
Câu 10. Mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nucleotide trong gene quy định cấu trúc của phân tử protein.
B. trình tự sắp xếp các nucleotide trong gene quy định trình tự sắp xếp các amino acid trong phân tử protein.
C. trình tự sắp xếp các nucleotide trong gene quy định cấu trúc bậc 1 của phân tử protein.
D. trình tự sắp xếp các nucleotide trong gene quy định cấu trúc bậc 2, 3, 4 của phân tử protein.
→ Đáp án: B. Trình tự nucleotide trong gene quy định trình tự các aa tạo nên chuỗi polypeptide.
Giải thích: Đúng là gene chứa “chữ” (nucleotide) mà mã hóa thành “ngôn ngữ” aa, tức thứ tự nucleotide xác định thứ tự aa trong protein (cấu trúc bậc 1).
PHẦN II. PHIÊN MÃ
(Quá trình tổng hợp RNA từ mạch khuôn DNA)
Câu 1. Phiên mã là quá trình
A. tái bản mRNA.
B. tổng hợp rRNA.
C. tổng hợp protein.
D. tái bản DNA.
→ Đáp án: B (thực ra là “tổng hợp RNA nói chung”, nhưng trong các lựa chọn chỉ có B đề cập đến tổng hợp RNA).
Câu 2. Kết quả quá trình phiên mã tạo ra
A. tRNA.
B. mRNA.
C. rRNA.
D. RNA.
→ Đáp án: D. RNA.
Giải thích: Phiên mã sao mã từ DNA tạo thành RNA (có thể là mRNA, tRNA, rRNA tuỳ gene).
Câu 3. Enzyme xúc tác cho quá trình phiên mã là
A. restrictaza.
B. RNA polymerase.
C. DNA polymerase.
D. ligase.
→ Đáp án: B. RNA polymerase.
Câu 4. Trong quá trình phiên mã, chuỗi polynucleotide được tổng hợp theo chiều
A. 3′→3′.
B. 3′→5′.
C. 5′→3′.
D. 5′→5′.
→ Đáp án: C. 5′→3′.
Câu 5 (NB). Chuỗi polypeptide mở đầu ở tế bào nhân sơ bằng amino acid
A. tryptophan.
B. methionine.
C. proline.
D. formyl methionine.
→ Đáp án: D. formyl methionine.
Câu 6 (NB). Phân tử có chức năng làm khuôn trong phiên mã là
A. mRNA.
B. tRNA.
C. rRNA.
D. DNA.
→ Đáp án: D. DNA (mạch khuôn).
Câu 7 (NB). Enzyme nào trượt theo chiều 3′→5′ trên mạch mã gốc của gene trong phiên mã?
A. DNA-restrictaza.
B. RNA-polymerase.
C. DNA-polymerase.
D. DNA-ligase.
→ Đáp án: B. RNA-polymerase (tạo mạch mới 5′→3′ nên phải trượt trên khuôn 3′→5′).
Câu 8 (NB). Phân tử mRNA được tổng hợp từ mạch nào của gene?
A. Cả hai mạch.
B. Khi thì mạch 1, khi thì mạch 2.
C. Mạch có chiều 5′→3′.
D. Mạch mang mã gốc.
→ Đáp án: D. Mạch mang mã gốc (mạch khuôn).
Câu 9 (NB). Chức năng của tRNA là
A. làm khuôn cho dịch mã.
B. vận chuyển amino acid và tham gia dịch mã.
C. tham gia cấu tạo ribosome.
D. chứa thông tin cấu trúc protein.
→ Đáp án: B. Vận chuyển aa và tham gia dịch mã.
Câu 10 (TH). Cho các thành phần:
(1) mRNA của gene cấu trúc.
(2) các nucleotide A, U, G, C.
(3) RNA-polymerase.
(4) enzyme ligase.
(5) DNA-polymerase.
Hỏi có bao nhiêu thành phần tham gia vào phiên mã?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
→ Đáp án: C. 3 (nucleotide A, U, G, C; RNA-polymerase; mạch khuôn/DNA của gene cấu trúc).
Câu 11. Đặc điểm khác nhau về phiên mã ở sinh vật nhân thực và nhân sơ là
A. có sự tham gia của enzyme RNA-polymerase.
B. phiên mã dựa trên mạch gốc của gene.
C. sau phiên mã, mRNA ở nhân thực phải cắt bỏ intron, nối exon.
→ Đáp án: C. Sau phiên mã ở SV nhân thực có giai đoạn xử lý (splicing) còn SV nhân sơ thì không.
---
Như vậy, tổng hợp đáp án các câu như sau:
Phần mã di truyền:
8. B; 9. C; 10. B.
Phần phiên mã:
1. B; 2. D; 3. B; 4. C; 5. D; 6. D; 7. B; 8. D; 9. B; 10. C; 11. C.