bài tiếng anh

collecT (OTTage: Bài về nhà. Viết liệt kê 13 hđ ở vùng nông thôn. ghi tiếng việt và tiến
rotate image
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của Người bí ẩn 😇🤫😊
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

2 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo

Bài tập: Viết đoạn văn bằng tiếng Anh với chủ đề "Những hoạt động thường ngày tại một trang trại" (Collective activities at a cottage).

Dịch nghĩa:

* Tiếng Việt: Những hoạt động hàng ngày tại một trang trại bao gồm nhiều công việc khác nhau, từ chăm sóc cây trồng đến nuôi dưỡng vật nuôi. Dưới đây là danh sách các hoạt động mà người dân sống trong môi trường nông nghiệp thực hiện mỗi ngày:
* Tiếng Anh: Activities in a farm are diverse and involve many different tasks. Here is a list of the common activities that people living in an agricultural environment perform every day:

1. Feeding animals: Cung cấp thức ăn cho động vật như gà, lợn, bò sữa... đảm bảo chúng được cung cấp đủ dinh dưỡng để phát triển khỏe mạnh.
2. Collecting eggs: Thu thập trứng từ gà mái đẻ.
3. Milking cows: Vắt sữa từ bò sữa.
4. Planting crops: Trồng trọt các loại cây lương thực như lúa mì, ngô, đậu nành,...
5. Harvesting crops: Thu hoạch mùa màng sau khi cây trồng đã trưởng thành.
6. Fertilizing fields: Bón phân cho đất để tăng năng suất cây trồng.
7. Weeding: Diệt cỏ dại để tạo điều kiện tốt nhất cho sự sinh trưởng của cây trồng.
8. Repairing machinery: Sửa chữa máy móc nông nghiệp như máy cày, máy gặt...
9. Building fences: Xây dựng hàng rào để ngăn chặn gia súc đi lạc hoặc bảo vệ khu vực chăn nuôi khỏi những mối nguy hiểm tiềm ẩn.
10. Caring for livestock: Chăm sóc vật nuôi như dê, cừu, ngựa... bằng cách cung cấp thức ăn, nước uống và kiểm tra sức khỏe định kỳ.
11. Packaging products: Đóng gói sản phẩm nông nghiệp như rau củ quả, thịt cá... để bán ra thị trường.
12. Marketing: Tiếp thị và quảng bá sản phẩm nông nghiệp để tìm kiếm khách hàng mới và mở rộng thị trường tiêu thụ.
13. Relaxation: Thư giãn sau một ngày làm việc vất vả bằng cách tận hưởng không gian yên bình của nông thôn, tham gia vào các hoạt động giải trí như câu cá, đi bộ đường dài hay đơn giản chỉ là ngồi ngắm cảnh đẹp.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved