### Câu 15:
Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số neutron (N).
D. Trong nguyên tử, hạt proton, electron mang điện, hạt neutron không mang điện.
**Giải:**
- A sai vì hạt nhân nguyên tử chỉ được cấu tạo từ proton và neutron, không có electron.
- B đúng vì trong nguyên tử trung hòa điện, số hạt proton bằng số hạt electron.
- C đúng vì số khối A là tổng số proton và neutron.
- D đúng vì proton và electron đều mang điện, còn neutron không mang điện.
**Đáp án: A**
### Câu 16:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, neutron, electron.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hầu hết hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt neutron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
**Giải:**
- A đúng.
- B đúng.
- C đúng.
- D đúng.
**Đáp án: Không có phát biểu nào không đúng.**
### Câu 17:
Cho ba nguyên tử có kí hiệu là $\frac{24}{12}X,\frac{25}{12}Y,\frac{26}{12}Z$. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. X, Y, Z là 3 đồng vị.
C. X, Y, Z thuộc về nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
**Giải:**
- A sai vì số hạt electron của nguyên tử là bằng số hạt proton (12, 12, 12).
- B đúng vì X, Y, Z là các đồng vị của nguyên tố Mg.
- C đúng vì Mg có số hiệu nguyên tử là 12.
- D đúng.
**Đáp án: A**
### Câu 18:
Nguyên tử calcium có kí hiệu là $^{00}_{20}Ca$. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử Ca có 20 electron.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Calcium ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Tổng số hạt cơ bản của calcium là 40.
**Giải:**
- A đúng (Ca trung hòa điện có 20 electron).
- B đúng (số hiệu nguyên tử là 20).
- C đúng (Ca ở ô thứ 20).
- D sai (tổng số hạt là số proton + số neutron, không có thông tin cụ thể về số neutron).
**Đáp án: D**
### Câu 19:
Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1, 2 và 3.
D. 1, 2, 3 và 4.
**Giải:**
Đồng vị có cùng số proton nhưng khác số neutron. Không có thông tin cụ thể về các nguyên tử 1, 2, 3, 4.
**Đáp án: C** (nếu 1, 2, 3 là đồng vị của cùng 1 nguyên tố).
### Câu 20:
Cặp nguyên tử nào có cùng số neutron?
A. $\frac{1}{1}H$ và $^4_2He$.
B. $\frac{3}{7}H$ và ?
C. $H$ và $^3_2He$.
D. $\frac{2}{3}H$ và $^2_2H_6$.
**Giải:**
- A có 0 neutron và B không có đủ thông tin.
- C có cùng số neutron (H có 0, $^3_2He$ có 1 neutron).
- D có thông tin không chính xác.
**Đáp án: C**
### Câu 21:
Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 neutron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R?
A. $^{197}_{88}R$.
B. $^{15}_{11}R$.
C. $\frac{n}{8}R$.
D. $\frac{n-}{11}R$.
**Giải:**
Số proton = số electron = 56, Số khối = số proton + số neutron = 56 + 81 = 137. Do đó không khớp với lựa chọn.
**Đáp án: Không có lựa chọn nào đúng.**
### Câu 22:
Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?
A. $\frac{m}{10}K$.
B. $^{''}_5Fe$.
C. $^{21}_0P$.
D. $\frac{m}{11}~Na$.
**Giải:**
Cần kiểm tra số neutron = số khối - số proton. Không có thông tin rõ về m.
**Đáp án: Không có lựa chọn nào chính xác.**
### Câu 23:
Hạt nhân của nguyên tử $\frac{60}{29}Cu$ có số neutron là?
A. 65.
B. 29.
C. 36.
D. 94.
**Giải:**
Số neutron = 60 - 29 = 31.
**Đáp án: Không có lựa chọn nào đúng.**
### Câu 24:
Tổng số hạt proton, neutron và electron trong $^{n_1}_5F$ là?
A. 19.
B. 28.
C. 30.
D. 32.
**Giải:**
Không đủ thông tin về n.
**Đáp án: Không có lựa chọn nào đúng.**
### Câu 25:
Nguyên tử copper có kí hiệu là $^{00}_3Cu$. Số hạt proton, neutron và electron tương ứng của nguyên từ này là?
A. 29, 29, 29.
B. 29, 29, 35.
C. 29, 35, 29.
D. 35, 29, 29.
**Giải:**
Số proton = 29, Số electron = 29, Số neutron không rõ ràng.
**Đáp án: Không có lựa chọn nào đúng.**
### Câu 26:
Trong nguyên tử $^{77}_{00}Al$ tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là?
A. 13 hạt.
B. 14 hạt.
C. 12 hạt.
D. 1 hạt.
**Giải:**
Số proton = 13, Số neutron = 14. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 13 - 14 = -1.
**Đáp án: Không có lựa chọn nào đúng.**
### Câu 27:
Tổng số hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử $^{00}_{\begin{array}{l}m\\^{10}Rb\end{array}}$ là?
A. 123.
B. 37.
C. 74.
D. 86.
**Giải:**
Số hạt chưa rõ.
**Đáp án: Không có lựa chọn nào đúng.**
### Câu 28:
Biết trong tự nhiên carbon có 2 đồng vị $^0_8C$ và $^0_2C$. Oxi có 3 đồng vị $^{10}_8O,^{10}_8O,^{10}_8O$. Số loại phân tử CO là?
A. 2.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
**Giải:**
Số phân tử CO = số đồng vị của C * số đồng vị của O. 2 * 3 = 6.
**Đáp án: B**
### Câu 29:
Số phân tử H,O được tạo bởi các đồng vị $^{11}_8O,^{12}_5O,^{11}_5O$ , v $^{[1,1]}_{[1]}H,^{[1]}_{[1]}H$ là?
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 15.
**Giải:**
Số phân tử H,O = số đồng vị O * số đồng vị H.
**Đáp án: Không có lựa chọn nào đúng.**
### Câu 30:
Trong tự nhiên copper có 2 đồng vị là $^0Cu$ và oxi có 3 đồng vị là $^{''}O,^{''}O,^{''}O,^{''}O.$ Số công thức phân tử được tạo bởi đồng(II) và oxi là?
A. 8.
B. 6.
C. 12.
D. 18.
**Giải:**
Số phân tử = số đồng vị Cu * số đồng vị O = 2 * 3 = 6.
**Đáp án: B**