Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

A GLOSER LOOK2 Grammar Comparative adverbs Q  Remember! 2 Complete the sentenc
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của vũ nguyễn minh phú
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

9 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. Mai dances (beautifully) **more beautifully** than Hoa does. 2. Please write (clearly) **more clearly**. I can't read it. 3. Life in the city seems to move (fast) **faster** than that in the countryside. 4. If you want to get better marks, you must work much (hard) **harder**. 5. Today it's raining (heavily) **more heavily** than it was yesterday. 1. After his accident last month, he is driving **more carefully** now. 2. A horse can run **longer** than a buffalo. 3. You're too loud. Can you speak a bit **more quietly**? 4. After working hard all day on the farm, we slept **more soundly** than ever before. 5. The farmers started harvesting their crops **earlier** than expected.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
HOÀNG Kim NHI

9 giờ trước

vũ nguyễn minh phú

1. Write the comparative forms of the adverbs in the table below.

Yêu cầu: Viết dạng so sánh hơn của các trạng từ trong bảng.

Dưới đây là bảng hoàn thành với dạng so sánh hơn của các trạng từ:

AdverbsComparative formslonglongerhighhigherlatelaterquicklymore quicklyfrequentlymore frequentlyearlyearliermuchmorelittleless

Giải thích:

  • Long, high, late, early: Các trạng từ này có dạng tương tự như tính từ, nên ta thêm "-er" để tạo thành so sánh hơn.
  • Quickly, frequently: Đây là các trạng từ dài (có hai âm tiết trở lên), nên ta dùng "more" phía trước để tạo thành so sánh hơn.
  • Much, little: Đây là các trường hợp đặc biệt, cần học thuộc.

2. Complete the sentences with the comparative forms of the adverbs in brackets.

Yêu cầu: Hoàn thành các câu với dạng so sánh hơn của các trạng từ trong ngoặc.

  1. Mai dances (beautifully) more beautifully than Hoa does.
  • Ý nghĩa: Mai nhảy đẹp hơn Hoa.
  • Giải thích: "Beautifully" là trạng từ dài, nên ta dùng "more" để tạo thành so sánh hơn.
  1. Please write (clearly) more clearly. I can't read it.
  • Ý nghĩa: Làm ơn viết rõ ràng hơn. Tôi không đọc được.
  • Giải thích: "Clearly" là trạng từ dài, nên ta dùng "more" để tạo thành so sánh hơn.
  1. Life in the city seems to move (fast) faster than that in the countryside.
  • Ý nghĩa: Cuộc sống ở thành phố dường như trôi nhanh hơn ở nông thôn.
  • Giải thích: "Fast" là trạng từ ngắn, nên ta thêm "-er" để tạo thành so sánh hơn.
  1. If you want to get better marks, you must work much (hard) harder.
  • Ý nghĩa: Nếu bạn muốn đạt điểm cao hơn, bạn phải làm việc chăm chỉ hơn.
  • Giải thích: "Hard" là trạng từ ngắn, nên ta thêm "-er" để tạo thành so sánh hơn.
  1. Today it's raining (heavily) more heavily than it was yesterday.
  • Ý nghĩa: Hôm nay trời mưa to hơn hôm qua.
  • Giải thích: "Heavily" là trạng từ dài, nên ta dùng "more" để tạo thành so sánh hơn.

3. Complete the sentences with suitable comparative forms of the adverbs from the box.

Yêu cầu: Hoàn thành các câu với dạng so sánh hơn thích hợp của các trạng từ trong hộp.

  1. After his accident last month, he is driving more carefully now.
  • Ý nghĩa: Sau tai nạn tháng trước, anh ấy lái xe cẩn thận hơn bây giờ.
  • Giải thích: "Carefully" là trạng từ phù hợp nhất về nghĩa trong trường hợp này.
  1. A horse can run faster than a buffalo.
  • Ý nghĩa: Ngựa có thể chạy nhanh hơn trâu.
  • Giải thích: "Fast" là trạng từ phù hợp nhất về nghĩa trong trường hợp này.
  1. You're too loud. Can you speak a bit more quietly?
  • Ý nghĩa: Bạn đang nói quá to. Bạn có thể nói nhỏ hơn một chút được không?
  • Giải thích: "Quietly" là trạng từ phù hợp nhất về nghĩa trong trường hợp này.
  1. After working hard all day on the farm, we slept more soundly than ever before.
  • Ý nghĩa: Sau một ngày làm việc vất vả ở trang trại, chúng tôi ngủ ngon hơn bao giờ hết.
  • Giải thích: "Soundly" là trạng từ phù hợp nhất về nghĩa trong trường hợp này.
  1. The farmers started harvesting their crops earlier than expected.
  • Ý nghĩa: Nông dân bắt đầu thu hoạch mùa màng sớm hơn dự kiến.
  • Giải thích: "Early" là trạng từ phù hợp nhất về nghĩa trong trường hợp này.

cho xin 5 sao nếu thấy hữu ích ạ


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved