Cứu t vs huhuuuuu

CÔNG THỨC ADN CÔNG THỨC TOÁN $10^0=10^2~nm=-10^4~\mu m=10^7~mm$ 1. Chiều dài
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_2pkk79toNKXzV1O04je4Fv6ZKBm2
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

03/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây mình tóm tắt lại các công thức về ADN thường gặp và đáp án gợi ý cho 12 câu trắc nghiệm. I. CÔNG THỨC ADN Giả sử N = tổng số Nu (nucleotit) trong phân tử ADN sợi kép; A = số A, G = số G. 1. Chiều dài ADN – Số cặp đôi Nu = N/2 – Khoảng cách giữa 2 cặp Nu liên tiếp = 3,4 Å = 0,34 nm ⇒ L = (N/2)·3,4 Å = (N/2)·0,34 nm 2. Khối lượng phân tử ADN (ĐVT: Dalton) – Trung bình 1 Nu ≃ 300 Da ⇒ M ≃ 300·N ⟹ Nếu biết M thì N = M/300 3. Số vòng xoắn toàn phân tử – 1 vòng xoắn gồm 10 cặp Nu = 20 Nu ⇒ Số vòng C = N/20 ⟹ N = 20 C 4. Số liên kết hoá trị (liên kết photphodieste) – Mỗi sợi có (N/2−1) liên kết, có 2 sợi ⇒ Tổng ≃ 2·(N/2−1) = N−2 5. Số liên kết hidro – A–T tạo 2 liên kết, G–X tạo 3 liên kết ⇒ H = 2·A + 3·G 6. Nhân đôi k lần – Số phân tử ADN con = 2ᵏ 7. Số Nu môi trường phải cung cấp sau k lần nhân đôi – Mỗi ADN con cần N Nu, nhưng ADN ban đầu đã có 1×N ⇒ Nu lấy từ môi trường = N·(2ᵏ−1) – Cụ thể với từng loại: Aₘ = A·(2ᵏ−1), Tₘ = T·(2ᵏ−1), Gₘ = G·(2ᵏ−1), Xₘ = X·(2ᵏ−1) 8. Số axit amin được mã hoá từ N Nu – Số codon = N/3 – Trừ 1 codon STOP ⇒ số aa hoàn chỉnh = N/3 − 1 – Nếu tính luôn methionin mở đầu, nếu muốn tính số aa “chưa hoàn chỉnh” (bỏ STOP lẫn START) thì điều chỉnh −2 tuỳ đề bài. II. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (Câu 1–12) 1. B. A, T, G, C 2. A. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen 3. B. Vùng mã hóa 4. D. Đoạn exon 5. D. Trực tiếp biểu hiện tính trạng (đây là chức năng của protein, không phải DNA) 6. B. Sự sắp xếp của 4 loại nucleotide tạo nên các trình tự khác nhau 7. B. DNA ligase 8. D. Vùng điều hòa (promoter) 9. C. Trình tự kết thúc phiên mã (vùng này nằm ở ngoài vùng mã hóa) 10. C. Mạch c–d là mạch mới được tổng hợp liên tục (chiều 5′→3′) 11. B. Bán bảo tồn 12. C. Đoạn mã hóa (exon) xen lẫn các đoạn không mã hóa (intron) Chúc bạn ôn tập tốt! Nếu còn chỗ nào chưa rõ cứ hỏi thêm nhé.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved