avatar
level icon
Nhi Nhi

7 giờ trước

giúp vs cấu trúc của các thì là j vậy

Trả lời câu hỏi của Nhi Nhi
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

7 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Các thì trong tiếng Anh có cấu trúc chính như sau: 1. **Present Simple (Hiện tại đơn)**: - Cấu trúc: S + V(s/es) - Ví dụ: She eats an apple. 2. **Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)**: - Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing - Ví dụ: They are playing football. 3. **Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)**: - Cấu trúc: S + have/has + V-ed/3 - Ví dụ: I have visited Paris. 4. **Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)**: - Cấu trúc: S + have/has been + V-ing - Ví dụ: He has been studying for three hours. 5. **Past Simple (Quá khứ đơn)**: - Cấu trúc: S + V-ed/2 - Ví dụ: She visited her grandmother. 6. **Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)**: - Cấu trúc: S + was/were + V-ing - Ví dụ: They were watching a movie. 7. **Past Perfect (Quá khứ hoàn thành)**: - Cấu trúc: S + had + V-ed/3 - Ví dụ: I had finished my homework before dinner. 8. **Past Perfect Continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)**: - Cấu trúc: S + had been + V-ing - Ví dụ: She had been working there for a year. 9. **Future Simple (Tương lai đơn)**: - Cấu trúc: S + will + V - Ví dụ: I will go to the market. 10. **Future Continuous (Tương lai tiếp diễn)**: - Cấu trúc: S + will be + V-ing - Ví dụ: They will be traveling tomorrow. 11. **Future Perfect (Tương lai hoàn thành)**: - Cấu trúc: S + will have + V-ed/3 - Ví dụ: She will have graduated by next year. 12. **Future Perfect Continuous (Tương lai hoàn thành tiếp diễn)**: - Cấu trúc: S + will have been + V-ing - Ví dụ: He will have been working here for five years. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích chi tiết hơn về một thì nào đó, hãy cho tôi biết!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved