Chia thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc tương lai đơn

d. vật win 4. Davis never (take)..__....the bsss t schoo 5. He plays volles aall utt e  (nt
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_89EiwglOqMeRUDTJ846QdCUWzgh1
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
4. Davis never **takes** the bus to school. 5. He plays volleyball **every day**. 6. Most shops usually **open** at **8:00**. 7. School children **wear** uniforms. 8. Ruth **lives** with his parents in an apartment. 9. He is writing a postcard and **watching** TV at the moment. 10. Do you **come** this way every time? 11. He often **goes** to school on foot. 12. Bad students never **work** hard. 13. The teacher always **points** at the blackboard to explain something. 14. Mother is **cooking** some food in the kitchen at the moment. 15. He **eats** breakfast in the morning. 16. He **is not** here. 17. He often **gets** up late. 18. Do you often **watch** TV? 19. I usually **go** shopping on weekends. 20. Hai often **washes** his feet. 21. Thanh and Mai always **take** the bus to school. 22. We **are** students in class A. 23. He usually **makes** a trip to the market. 24. She **takes** the deer out.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Tú Anh

11/10/2025

4.takes

5.doesn't

6.open / close

7.wear

8.lives

9.watching

10.will / come

11.goes

12.goes

13.works

14.points / wants

15.is cooking / cooks

16.meet

17.will meet

18.don't / go

19.will come

20.aren't

21.gets

22.do / watch

23.go

24.washes

25.see

26.does / take

27.are

28.takes

29.will go

30.will / see

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved