avatar
level icon
Gia Han

4 giờ trước

Reoder the worlds and phrases to make sentences

Exercise 1. Reorder the words and phrases to make sentences. 1. taken up / He / had / the piano
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Gia Han
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

4 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the reordered sentences: 1. He had taken up the piano as a child and joined a jazz band in California. 2. Fine Arts is a generic term for subjects such as painting, music, and sculpture. 3. Over the years, I've come to the conclusion that she’s a very great musician. 4. His recording was nominated for a Grammy Award for best classical album. 5. The café is not big, but there is live music to entertain guests several evenings a week. 6. The school must be provided with musical instruments and audio equipment properly. 7. Her outstanding performances set a new benchmark for singers throughout the world. 8. Acoustic fans are with live performances spanning years, including both recordings and original works.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar mod-photo-frame.svg
level icon
ft. Hoàng

3 giờ trước

Gia Han

1. He had taken up the piano as a child in California and joined a jazz band.

Dịch: Anh ấy đã học chơi piano từ khi còn nhỏ ở California và tham gia một ban nhạc jazz.


2. Fine Arts is a generic term for subjects such as painting, music and sculpture.

Dịch: Mỹ thuật là một thuật ngữ chung cho các môn học như hội họa, âm nhạc và điêu khắc.


3. Over the years I've come to the conclusion that she's a very great musician.

Dịch: Qua nhiều năm, tôi đã đi đến kết luận rằng cô ấy là một nhạc sĩ rất tài giỏi.


4. His recording was nominated for a Grammy Award for best classical album.

Dịch: Bản thu âm của anh ấy đã được đề cử giải Grammy cho album cổ điển hay nhất.


5. The café is not big, but there is live music to entertain guests several evenings a week.

Dịch: Quán cà phê không lớn, nhưng có nhạc sống để phục vụ khách vài buổi tối mỗi tuần.


6. The school must be properly provided with musical instruments and audio equipment.

Dịch: Trường học phải được trang bị đầy đủ nhạc cụ và thiết bị âm thanh.


7. Her outstanding performances set a new benchmark for singers throughout the world.

Dịch: Những màn trình diễn xuất sắc của cô ấy đã đặt ra một chuẩn mực mới cho các ca sĩ trên toàn thế giới.


8. Acoustic fans often prefer live performance to recorded works.

Dịch: Người hâm mộ nhạc acoustic thường thích biểu diễn trực tiếp hơn là các tác phẩm đã thu âm.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved