tìm thêm những câu chứa V+V-ing tìm thêm V-to ing

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Khánhh Vânn
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

4 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là một số câu chứa cấu trúc V + V-ing và V + to + V-ing: **Cấu trúc V + V-ing:** 1. I enjoy playing soccer. 2. She loves reading books. 3. They discussed going on a trip. 4. He finished studying for the exam. 5. We avoided talking about the problem. **Cấu trúc V + to + V-ing:** 1. I am looking forward to meeting you. 2. She is interested in learning new languages. 3. They are committed to improving their skills. 4. He is used to waking up early. 5. We are dedicated to helping our community. Nếu bạn cần thêm ví dụ hoặc giải thích, hãy cho tôi biết!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
newbie

2 giờ trước

message-box-blue.svg Trả lời tham khảo
1. V + V-ing (= Động từ theo sau là V-ing, thường dùng sau các động từ chỉ thích, ghét, tưởng tượng, kết thúc, v.v.) Một số động từ thường gặp: like, love, enjoy, hate, finish, stop, mind, avoid, suggest, consider, imagine, practice, admit, deny, miss… Ví dụ: 1. I enjoy reading books in my free time. 2. She likes playing the piano. 3. They finished doing their homework. 4. He stopped smoking last year. 5. I don’t mind helping you with your project. 6. We avoided talking about that topic. 7. She suggested going out for dinner. 8. He admitted cheating in the exam. 9. I can’t stand waiting in long lines. 10. They practiced speaking English every day. 2. V + to-V (= Động từ theo sau là to-infinitive, thường dùng sau các động từ chỉ mong muốn, quyết định, hi vọng, hứa, cố gắng, v.v.) Một số động từ thường gặp: want, decide, plan, hope, agree, refuse, promise, learn, try, need, expect, offer, seem, manage, pretend… Ví dụ: 1. I want to learn English well. 2. She decided to go abroad next year. 3. They plan to visit Da Nang this summer. 4. He hopes to get a good job in the future. 5. I promised to help my friend. 6. She refused to answer the question. 7. We tried to solve the problem. 8. He needs to study harder. 9. They agreed to meet at 8 o’clock. 10. She managed to finish the report on time.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved