avatar mod-photo-frame.svg
level icon
ft. Hoàng

4 giờ trước

Giải giúp mình nhé

IV. Combine these pairs of sentences using relative pronouns. Exercise 1: The guide recommended a mu
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của ft. Hoàng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

4 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Exercise 1: The guide recommended a museum that has many ancient artifacts. Exercise 2: The woman, whose children are waiting outside, is buying souvenirs. Exercise 3: We stayed at a hotel that was very luxurious. Exercise 4: She met a tour guide who was very knowledgeable. Exercise 5: The woman, whose children are waiting outside, is buying souvenirs. Exercise 6: The traveler who is taking a photo is my friend. Exercise 7: The family rented a car which was necessary because their luggage was too much to carry. Exercise 8: The couple is visiting a castle that their friend recommended for the tour. Exercise 9: The first tourist who has just arrived booked the tour online. Exercise 10: The man who is speaking to the hotel manager had his room double-booked.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Haciicuti

3 giờ trước

ft. Hoàng

1. The guide recommended a museum which has many ancient artifacts. (Dùng which thay cho danh từ chỉ vật “a museum”).

2. The woman whose children are waiting outside is buying souvenirs. (Dùng whose để chỉ sở hữu con của người phụ nữ).

3. We stayed at a hotel which was very luxurious. (Dùng which thay cho “hotel” (vật)).

4. She met a tour guide who was very knowledgeable. (Dùng who cho người “a tour guide”)

5. The traveler who is taking a photo is my friend. (Dùng who cho người “traveler”).

6. The family whose luggage was too much to carry rented a car. (Dùng whose để thể hiện sở hữu “hành lý của họ”).

7. The couple whose friend recommended the tour is visiting a castle. (Dùng whose thể hiện mối quan hệ sở hữu “bạn của cặp đôi”).

8. The first tourist who booked the tour online has just arrived. (Dùng who cho người, hành động “booked the tour”)

9. The man whose room was double-booked is speaking to the hotel manager. (Dùng whose để chỉ sở hữu “phòng của ông ấy”)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved