Dưới đây là giải pháp cho từng câu hỏi trong bài tập:
**Câu 33:** Nguyên tố nào thuộc nhóm B?
- A. \([Ar]3d^{10}4s^24p^6\) - không thuộc nhóm B, thuộc nhóm VIIIA
- B. \([Ar]4s^2\) - thuộc nhóm IIA
- C. \([Ne]3s^23p^6\) - thuộc nhóm VIIIA
- D. \([Ar]3d^84s^2\) - thuộc nhóm IIIB
**Đáp án: D.**
**Câu 34:** Nguyên tử Z có cấu hình electron \([Ar]3d^{10}4s^2\).
- Cấu hình này thuộc nhóm IIB.
**Đáp án: D.**
**Câu 35:** Vị trí của nguyên tố có Z = 15.
- Z = 15 có cấu hình electron là \([Ne]3s^23p^3\), thuộc chu kỳ 3, nhóm VA.
**Đáp án: B.**
**Câu 36:** Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là 19.
- Y = 19 là kali (K), thuộc chu kỳ 4, nhóm IA.
**Đáp án: B.**
**Câu 37:** Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có điện tích là 35+.
- Nguyên tố có Z = 35 là brom (Br), thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIA.
**Đáp án: A.**
**Câu 38:** Nguyên tử X có cấu hình electron \([Ar]3d^54s^2\).
- Cấu hình này thuộc ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB.
**Đáp án: B.**
**Câu 39:** Số phát biểu đúng về bảng tuần hoàn.
- (1) đúng
- (2) đúng
- (3) đúng
- (4) đúng
Tất cả các phát biểu đều đúng.
**Đáp án: D.**
**Câu 40:** Phát biểu nào là đúng?
- (A) đúng.
- (B) đúng.
- (C) sai, vì trong cùng một nhóm có cùng số electron hóa trị nhưng không phải cùng số lớp.
- (D) sai, các nguyên tố có phân lớp 3d thuộc chu kỳ 4.
**Đáp án: B.**
**Câu 41:** Trong các mệnh đề sau:
- (1) sai
- (2) đúng
- (3) sai
- (4) đúng
Có 2 mệnh đề đúng.
**Đáp án: B.**
**Câu 42:** Số nguyên tố thuộc khối s, p, d.
- Số nguyên tố s: 2 (Na, Cu)
- Số nguyên tố p: 2 (Br, F)
- Số nguyên tố d: 2 (Cr, Cu)
**Đáp án: A.**
**Câu 43:** Nguyên tố nào có 1 electron hóa trị?
- X là Na có 1 electron hóa trị.
**Đáp án: A.**
**Câu 44:** Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là \(3s^2\).
- Số hiệu nguyên tử của X là 12 (Mg).
**Đáp án: A.**
**Câu 45:** Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5 electron.
- X có Z = 15, nằm ở ô thứ 15 trong bảng tuần hoàn.
**Đáp án: D.**
**Câu 46:** Cation R' có cấu hình electron \(1s^22s^22p^63s^23p^6\).
- Vị trí của nguyên tố R là thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
**Đáp án: C.**
Tóm lại, các đáp án lần lượt là:
33: D, 34: D, 35: B, 36: B, 37: A, 38: B, 39: D, 40: B, 41: B, 42: A, 43: A, 44: A, 45: D, 46: C.