Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...Giải hộ mình câu này với các bạn

b 10 a. eten and Sist _____ a ro= thncss  ut tthe b. Kevin and LLidda _____since the
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thư Nguyễn
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

25/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the completed sentences: 1. I **have been reading** all morning, and **have read** over one hundred pages so far. 2. Sarah **has walked** nearly 20 kilometres because she **has been walking** for hours. 3. Peter **has been watching** TV since nine o'clock this morning; he **has watched** four films. 4. Betty **has been going** to the gym for a few months; in fact, she **is going** there now. 5. David **has been filming** his new cooking show for weeks; he **has filmed** five episodes already. 6. The children **have eaten** the entire cake; they **have been eating** very unhealthy lately. 7. I **have tried** to make this recipe four times; in fact, I **have been trying** all week, but it's still terrible. 8. Tom **has been swimming** since he was six, and he **has competed** in three Olympic Games.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Noxerz

25/10/2025

1. have been reading, have read

2. has walked, has been walking

3. has been watching, has watched

4. has been going, is going

5. has been filming, has filmed

6. have eaten, have been eating

7. have tried, have been trying

8. has been swimming, has swum

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved