giải giúp tôi

Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Phương Thùy
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

26/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. D. resistant 2. B. longevity 3. A. rules 4. D. consume
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Children often get vaccinated so as to be $\underline{\text{immune}}$ to fatal diseases.Answer: D. resistantGiải thích: $\text{Immune}$ có nghĩa là miễn dịch, không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật. $\text{Resistant}$ (có sức đề kháng) mang nghĩa gần nhất. ($\text{Susceptible}$ và $\text{vulnerable}$ có nghĩa ngược lại là dễ bị tổn thương; $\text{fragile}$ là mong manh, dễ vỡ).In Vietnam, $\underline{\text{life expectancy}}$ for both men and women has increased significantly over the last ten years.Answer: B. longevityGiải thích: $\text{Life expectancy}$ là tuổi thọ trung bình, thời gian sống dự kiến. $\text{Longevity}$ (trường thọ, tuổi thọ) là từ đồng nghĩa gần nhất.There are some principles for people to $\underline{\text{stick to}}$ if they want to stay healthy.Answer: A. rulesGiải thích: $\text{Principles}$ có nghĩa là nguyên tắc, quy tắc cơ bản. $\text{Rules}$ (luật lệ, quy tắc) là từ gần nghĩa nhất. ($\text{Missions}$ là nhiệm vụ, $\text{laws}$ là luật pháp, $\text{duties}$ là nghĩa vụ).The second theme describes the women's rejection of the pressure surrounding body size and food and their desire to eat the foods they enjoyed.Answer: D. consumeGiải thích: Từ in đậm bị thiếu, nhưng dựa vào ngữ cảnh "their desire to eat the foods they enjoyed," từ gần nghĩa nhất với hành động ăn uống là $\text{consume}$ (tiêu thụ, ăn uống). ($\text{Cultivate}$ là trồng trọt, $\text{purchase}$ là mua, $\text{digest}$ là tiêu hóa).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved