avatar
level icon
Xyz Abc

3 giờ trước

Giúp mình với!

Câu 1: Nêu cách thành lập, cách dùng và các trạng từ thường gặp
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Xyz Abc
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

3 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: - Cách thành lập: S + V-ed (đối với động từ quy tắc) hoặc S + V2 (đối với động từ bất quy tắc). - Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. - Các trạng từ thường gặp: yesterday, last week, in 2010, ago, when. Câu 2: - Cách thành lập: S + have/has + V-ed/3 (đối với động từ quy tắc) hoặc V3 (đối với động từ bất quy tắc). - Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và có liên quan đến hiện tại. - Các trạng từ thường gặp: just, already, yet, ever, never, since, for. Câu 3: Cấu trúc mệnh đề Since: - Since + mốc thời gian hoặc mệnh đề (Since + S + V). Câu 4: - Cách thành lập: S + V(s/es) (đối với động từ to be: S + am/is/are). - Cách dùng: Diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên hoặc hành động xảy ra thường xuyên. - Các trạng từ thường gặp: always, usually, often, sometimes, rarely, never. Câu 5: - Cách thành lập: S + am/is/are + V-ing. - Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói. - Các trạng từ thường gặp: now, right now, at the moment, currently. Câu 6: - Should: nên. - Shouldn't: không nên. - Must: phải. - Mustn't: không được phép. - Needn't: không cần. - May: có thể. - Might: có thể (nhưng ít chắc chắn hơn may). - Have to: phải. - Don't have to: không cần phải. Câu 7: - Chuyển đổi từ "Past simple" sang "Present perfect": - Nếu câu ở dạng "Past simple": S + V-ed (hoặc V2) → chuyển thành: S + have/has + V-ed/3. - Chuyển đổi từ "Present perfect" sang "Past simple": - Nếu câu ở dạng "Present perfect": S + have/has + V-ed/3 → chuyển thành: S + V-ed (hoặc V2).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved