dịch từ được gạch chân và giải

____oee,   e goveenment is doing iis besttto build more roads and iimpooee pullic taansoott Read t
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hà Dung
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

15/11/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
19. B. amazing views 20. A. home 21. D. another incredible place 22. A. known for 23. D. of 24. A. Discovering
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Vẫn Fa

15/11/2025

Câu 19. “… với những tảng đá đầy màu sắc và (19) _____.”

B. amazing views
Giải thích: “amazing” (tuyệt đẹp, ấn tượng) là tính từ đứng trước danh từ “views”. Cấu trúc đúng là adjective + noun.
→ “những khung cảnh tuyệt đẹp”.


Câu 20. “… và là (20) _____ to many fish and sea animals.”

A. home
Giải thích: Cụm từ cố định: “be home to something” = là nơi sinh sống của…
→ “là nơi sinh sống của nhiều loài cá và sinh vật biển”.


Câu 21. “Mount Everest is (21) _____. It is the highest mountain…”

D. another incredible place
Giải thích: “another” + tính từ + danh từ → diễn đạt đúng cấu trúc.
→ “là một địa điểm tuyệt vời khác”.


Câu 22. “Son Doong Cave is (22) _____ the world’s largest natural cave…”

C. known as
Giải thích: “known as” = được biết đến như là…
→ “được biết đến như hang động tự nhiên lớn nhất thế giới”.


Câu 23. “These natural wonders remind us (23) _____ the beauty…”

D. of
Giải thích: Cụm quen thuộc: remind somebody of something = nhắc ai nhớ về…
→ “nhắc chúng ta nhớ về vẻ đẹp của hành tinh”.


Câu 24. “(24) _____ these wonders is a great way…”

A. Discovering
Giải thích: Động từ dạng V-ing đứng đầu câu đóng vai trò chủ ngữ.
→ “Việc khám phá những kỳ quan này…”

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved