

3 giờ trước
3 giờ trước
1. Các bước tra cứu từ "cắm" trong từ điển
Bạn hãy đánh số thứ tự các bước sau để tra nghĩa từ "cắm" trong từ điển:
Thứ tự Nội dung bước
2 Chọn từ điển phù hợp
3 Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ C
4 Tìm từ cắm
5 Đọc nghĩa của từ cắm
6 Đọc ví dụ để hiểu nghĩa và cách dùng từ cắm
Xuất sang Trang tính
2. Thông tin về từ "cắm"
Dựa vào thông tin thường có trong từ điển tiếng Việt:
a. Từ cắm là danh từ, động từ hay tính từ? Từ "cắm" là Động từ. (Ví dụ: Cắm hoa, cắm trại, cắm cờ).
b. Nghĩa gốc của từ cắm là gì? Nghĩa gốc của từ "cắm" là: Dùng vật nhọn đầu (như cọc, que, đinh,…) ấn hoặc đóng sâu vào một vật mềm, chất lỏng hoặc bề mặt nào đó để giữ cố định. Ví dụ: Cắm cọc rào, cắm một mũi kim vào vải.
c. Từ cắm có mấy nghĩa chuyển? Đó là những nghĩa nào? Từ "cắm" có nhiều nghĩa chuyển, dưới đây là hai (2) nghĩa chuyển phổ biến: * Nghĩa chuyển 1 (Đặt/Tập trung): Đặt hoặc để vật gì đó ở một vị trí cố định, thường là ở vị trí cao, dễ thấy. * Ví dụ: Cắm cờ trên đỉnh núi, cắm hoa vào lọ. * Nghĩa chuyển 2 (Tập trung chú ý/Bám sát): Tập trung sự chú ý, tầm mắt hoặc vị trí vào một nơi nào đó. * Ví dụ: Cắm đầu cắm cổ chạy (chạy không ngừng).
3. Đặt câu có từ "cắm"
a. Đặt câu có từ "cắm" được dùng với nghĩa gốc (ấn sâu vào để cố định):
Người nông dân cắm những chiếc cọc tre xuống bờ ruộng để làm hàng rào.
Cô giáo cắm cây bút chì nhọn vào miếng xốp.
b. Đặt câu có từ "cắm" được dùng với nghĩa chuyển (Đặt/Tập trung):
Bà em khéo léo cắm một lọ hoa hồng rất đẹp trên bàn thờ. (Nghĩa chuyển 1)
Anh ấy cắm mặt vào chiếc điện thoại suốt buổi tối. (Nghĩa chuyển 2 - ý chỉ tập trung cao độ)
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời