- Phân loại khoản mục tài sản và nguồn vốn:
Tài sản:
- Chi phí suất kinh doanh dở dang (14.000)
- Thành phẩm (13.000)
- Tiền mặt (125.000)
- Máy móc thiết bị (860.000)
- Quyền sử dụng đất (420.000)
- Lãi chưa phân phối (10.000)
- Nguyên vật liệu (258.000)
- Công cụ dụng cụ (4.000)
- Tiền gửi ngân hàng (115.000)
- Khoản phải thu khác (15.000)
- Tài sản thiếu chờ xử lý (1.000)
- Tài sản thừa chờ xử lý (2.000)
- Hàng đang đi đường (13.000)
- Người mua nợ (140.000)
Nguồn vốn:
- Nguồn vốn kinh doanh (840.000)
- Quỹ đầu tư phát triển (25.000)
- Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản (200.000)
- Quỹ khen thưởng phúc lợi (10.000)
- Khoản phải trả khác (8.000)
- Vay ngắn hạn ngân hàng (200.000)
- Trả trước cho người bán (5.000)
- Người mua trả tiền trước (7.000)
- Chi phí trả trước (5.000)
- Nhận thế chấp ký quỹ dài hạn (3.000)
- Thế chấp, ký quỹ dài hạn (10.000)
- Nợ người bán (160.000)
- Nợ ngân sách (5.000)
- Tạm ứng (12.000)
- Phải trả công nhân viên (30.000)
- Nợ dài hạn (200.000)
- Vay dài hạn (300.000)
- Hao mòn tài sản cố định (-10.000)
- Xác định giá trị tài sản và nguồn vốn:
Tổng giá trị tài sản: 14.000 + 13.000 + 125.000 + 860.000 + 420.000 + 10.000 + 258.000 + 4.000 + 115.000 + 15.000 + 1.000 + 2.000 + 13.000 + 140.000 = 1.770.000 nghìn đồng
Tổng giá trị nguồn vốn: 840.000 + 25.000 + 200.000 + 10.000 + 8.000 + 200.000 + 5.000 + 7.000 + 5.000 + 3.000 + 10.000 + 160.000 + 5.000 + 12.000 + 30.000 + 200.000 + 300.000 - 10.000 = 1.770.000 nghìn đồng