help meeeee

Exercise 7: Supply the correct verb form 1. My sister always enjoys ____ (lliste)) to classica
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nhy Mai
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

26/11/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. My sister always enjoys **listening** to classical music. 2. I've put off **writing** the letter so many times. I really must do it today. 3. My mother can't stand **staying** at home without doing anything. 4. When I saw her in that funny hat, I couldn't help **laughing**. 5. Please, don't forget **to post** the letter for me today! It's urgent. 6. If you want to improve English, you should practise **speaking** it more often. 7. I'm not in a hurry. I don't mind **waiting** for you. 8. I'll lend you the book when I've finished **reading** it. 9. My father gave up **smoking** three years ago. 10. I always try to avoid **borrowing** money from my friends. 11. Could you please stop **making** so much noise? 12. Stop **talking**! I am trying **to finish** a letter. 13. "I must remember **to phone** the hospital," she thought. 14. You must remember **to buy** some sugar. We haven't got any now. 15. Sometimes I put off **doing** my homework. 16. I wanted to go to Mexico. Sally suggested **going** to Hawaii. 17. Tony mentioned **taking** the bus to school instead of **walking**. 18. I appreciate **being** able to study in peace and quiet. 19. I will remember **to pick** you up at the airport. 20. I remember **watching** this film before. 21. He's absent-minded. He always forgets **to lock** the door. 22. I'll never forget **falling** off the horse last year. 23. We missed **watching** a football match last night. 24. My family is considering **taking** a trip to the USA next year. 25. You should try **wearing** any shirts you want to buy. 26. I spent five hours **doing** my homework last night. 27. Would you mind **opening** the door? Thanks. 28. He tried **to explain** but she refused to listen. 29. The restaurant doesn't allow **smoking** at all. 30. The restaurant doesn't allow people **to smoke**. 31. His doctor advised him **to give** up eating fast food.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
nguyennha2

26/11/2025

 

1. enjoys listening

enjoy + V-ing (thích làm gì)

 

2. put off writing

put off + V-ing (trì hoãn)

 

3. can't stand staying

can't stand + V-ing (không chịu được)

 

4. couldn't help laughing

can’t help + V-ing (không thể không…)

 

5. don’t forget to post

forget + to-V = quên phải làm gì (tương lai, nhiệm vụ).
Khác với forget + V-ing = quên đã làm gì.

 

6. practise speaking

practise + V-ing (luyện tập làm gì)

 

7. don’t mind waiting

mind + V-ing (phiền khi làm gì)

 

8. finished reading

finish + V-ing

 

9. gave up smoking

give up + V-ing (từ bỏ)

 

10. avoid borrowing

avoid + V-ing (tránh làm gì)

 

11. stop making

stop + V-ing = dừng hành động đang làm.

 

12. Stop talking / trying to finish

stop + V-ing = dừng việc đang làm

try + to-V = cố gắng

 

13. remember to phone

remember + to-V = nhớ phải làm (tương lai)

 

14. remember to buy

→ Cùng cấu trúc như câu 13.

 

15. put off doing

put off + V-ing

 

16. suggested going

suggest + V-ing

 

17. mentioned taking / instead of walking

mention + V-ing

instead of + V-ing

 

18. appreciate being

appreciate + V-ing

 

19. remember to pick

→ nhớ phải đi đón (tương lai) → remember + to-V

 

20. remember watching

→ nhớ đã xem (kỷ niệm)
remember + V-ing

 

21. forgets to lock

→ forget + to-V = quên phải làm gì

 

22. forget falling

→ forget + V-ing = quên đã làm gì trong quá khứ
→ “I’ll never forget falling…” (kỷ niệm)

 

23. missed watching

miss + V-ing = lỡ mất việc làm gì

 

24. considering taking

consider + V-ing

 

25. try wearing

try + V-ing = thử xem sao (thử nghiệm)

 

26. spent… doing

spend + time + V-ing

 

27. mind opening

would you mind + V-ing (làm phiền ai làm gì)

 

28. tried to explain

try + to-V = cố gắng thực hiện hành động (khác với try + V-ing ở câu 25)

 

29. doesn't allow smoking

allow + V-ing

 

30. doesn’t allow people to smoke

allow + someone + to-V

 

31. advised him to give up

advise + someone + to-V

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved