help meeee

32. His doctor advised _____ (give) up eating fast food. 33. Larry
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nhy Mai
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

26/11/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
32. giving 33. wearing 34. to inform 35. lending 36. to buy 37. talking 38. to move 39. to wear 40. locking 41. watering 42. being 43. to lock 44. to rest 45. from studying 46. in moving 47. to have 48. to camp 49. to see 50. to make 51. to talk 52. from laughing 53. like watching 54. visiting 55. of hiking 56. understanding 57. to share 58. to think 59. to make 60. to enjoy
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
mai-xanguyen2

26/11/2025

1. ĐỘNG TỪ + TO-V (diễn tả mục đích, tương lai)

(Advised / decided / want / agree / forget / promise / hope / need / ask / tell / try …)

→ Diễn tả điều sẽ làm, mục đích, hoặc nhiệm vụ phải làm.

 

32. advise + O + to-V

His doctor advised him to give up …
Advise someone to do something.

34. regret to inform

We regret to inform
→ Dùng khi chuẩn bị thông báo tin xấu.

36. stopped to buy

She stopped to buy a newspaper.
→ Stop + to-V = dừng việc đang làm để làm việc khác.

38. tried to move

I tried to move the table…
→ Try + to-V = cố gắng làm nhưng có thể không thành công.

43. forget to lock

Don’t forget to lock the door…
→ Quên làm một việc trong tương lai/ nhiệm vụ.

44. stopped to rest

Stopped to rest = dừng lại để nghỉ.

48. permit + O + to-V

The police didn’t permit us to camp
Permit someone to do something.

47. good to have

“Good to have” = thật tốt khi có…

58. get used to + V-ing

Cẩn thận! Chỗ này không phải to-V
(đã giải thích ở phần V-ing bên dưới)

59. can’t postpone + V-ing

Không phải to-V (xem bên dưới)

60. enables you to enjoy

Enable + O + to-V = cho phép ai làm gì.

 

2. ĐỘNG TỪ + V-ING (đang làm, thói quen, cảm xúc, kinh nghiệm)

(enjoy / avoid / stop / suggest / recommend / permit / keep / finish / mind / can’t help / can’t stand / admit / consider / prevent …)

→ Dùng khi nói về hoạt động chung, hành động đang diễn ra, hoặc trải nghiệm.

 

35. regret lending him …

Regret + V-ing = hối hận vì đã làm trong quá khứ.

37. stop talking

Stop + V-ing = dừng một hành động đang diễn ra.

39. tried wearing

Try + V-ing = thử làm để xem có tốt không.

41. need + V-ing

The flowers need watering = cần được tưới
need + V-ing = bị động.

42. apologize for + V-ing

Apologize for being … = xin lỗi vì đã…

49. look forward to + V-ing

To ở đây là giới từ, không phải to-V.
→ Look forward to seeing

50. recommend + V-ing

Recommend making a tour …

52. can’t help + V-ing

Can’t help laughing = không thể không cười.

53. enjoy watching

Enjoy + V-ing = yêu thích …

54. enjoy visiting

Như trên.

55. dream of + V-ing

Dream of hiking

56. have trouble + V-ing

Have trouble understanding

58. get used to + V-ing

To = giới từ → luôn đi với V-ing.
→ get used to thinking

59. postpone + V-ing

Postpone making a decision …

51. used to + V

Đây là cấu trúc đặc biệt: used to + V (chỉ thói quen quá khứ).
→ He used to talk

 

3. GIỚI TỪ + V-ING (for, without, after, of, in…)

40. without locking

Without + V-ing = mà không …

45. prevent + O + from + V-ing

Prevent her from studying

46. succeeded in + V-ing

Succeeded in moving

54. enjoy visiting (không phải giới từ, nhưng thuộc nhóm V-ing)

57. wanted to share

Không phải V-ing (thuộc to-V phía trên)

 

4. TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: cả to-V và V-ing đổi nghĩa

stop to-V = dừng để làm việc khác

stop V-ing = dừng hẳn việc đó

try to-V = cố gắng

try V-ing = thử xem sao

regret to-V = báo tin buồn

regret V-ing = hối hận vì đã làm

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved