avatar
ngthailim

3 giờ trước

Giải điiii ạaa

VẬT LÍ 10 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) Câu 1. Đồ thị độ dịch
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của ngthailim
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

3 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết cho từng câu trong đề bài: --- **Câu 1: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian** a) Chuyển động của xe trong các quá trình là chuyển động thẳng đều. - Đồ thị là các đoạn thẳng, độ dịch chuyển tỉ lệ thuận với thời gian, do đó chuyển động trong các quá trình là chuyển động thẳng đều. => **Đúng** b) Vận tốc của xe trong quá trình OA là 1 m/s. - Từ đồ thị, quá trình OA: t từ 0 đến 4s, độ dịch chuyển tăng từ 0 đến 4m. - Vận tốc v = Δd/Δt = (4-0)/(4-0) = 1 m/s. => **Đúng** c) Phương trình độ dịch chuyển theo thời gian của xe ở quá trình BC là \( d = 0,5t \). - Quá trình BC: t từ 4s đến 8s, độ dịch chuyển giảm từ 4m về 0. - Độ dịch chuyển giảm, vận tốc là âm: Vận tốc \( v = (0 - 4)/(8 - 4) = -1 \, m/s \) - Phương trình: \( d = d_0 + v (t - t_0) = 4 - 1(t - 4) = 8 - t \) - Không phải \( d = 0,5 t \). => **Sai** d) Cả quá trình, độ dịch chuyển và quãng đường của xe là khác nhau và chênh lệch nhau với độ lớn là 4 m. - Độ dịch chuyển cuối cùng sau 8s: d = 0 (theo đồ thị). - Quãng đường: OA: 4m, BC: 4m, tổng quãng đường = 8m. - Chênh lệch giữa quãng đường và độ dịch chuyển là \( 8 - 0 = 8 \neq 4 \) m. => **Sai** --- **Câu 2: Đồ thị vận tốc - thời gian** a) Vật chuyển động nhanh dần đều từ lúc bắt đầu đến 3s. - Từ 0 đến 3s, vận tốc tăng đều từ 0 đến 15 m/s. - Vậy chuyển động nhanh dần đều. => **Đúng** b) Trong khoảng thời gian từ 3s đến 4s vật đã đổi chiều chuyển động. - Vận tốc lúc 3s là 15 m/s, lúc 4s giảm xuống 10 m/s nhưng vẫn dương. - Vật không đổi chiều. => **Sai** c) Gia tốc chuyển động của vật từ 4s đến 5s là \( 5 \, m/s^2 \). - Vận tốc từ 10 m/s xuống 5 m/s trong 1s: \( a = (5 - 10)/1 = -5 \, m/s^2 \). - Giá trị gia tốc là 5 nhưng dấu âm. - Câu không nói rõ dấu, có thể hiểu là sai vì gia tốc là âm. => **Sai** d) Quãng đường từ 3s đến 5s là 37,5 m. - Tính quãng đường: - Từ 3s đến 4s: vận tốc giảm từ 15 m/s xuống 10 m/s, trung bình \( (15 + 10)/2 = 12,5 \, m/s \), quãng đường = 12,5 x 1 = 12,5 m. - Từ 4s đến 5s: vận tốc giảm từ 10 m/s xuống 5 m/s, trung bình \( (10 + 5)/2 = 7,5 \, m/s \), quãng đường = 7,5 x 1 = 7,5 m. - Tổng quãng đường = 12,5 + 7,5 = 20 m ≠ 37,5 m. => **Sai** --- **Câu 3: Học sinh đẩy tủ sách** - Khối lượng \( m = 40 \, kg \) - Hệ số ma sát \( \mu = 0,05 \) - \( g = 9,8 \, m/s^2 \) a) Trọng lực và phản lực tác dụng lên tủ sách là hai lực trực đối. - Trọng lực hướng xuống dưới, phản lực mặt bàn hướng lên trên, cùng điểm đặt, cùng giá nhưng ngược chiều. - Hai lực này là cặp lực cân bằng. => **Đúng** b) Các lực tác dụng lên tủ sách gây ra gia tốc hướng theo phương ngang. - Vì tủ trượt đều (tức là vận tốc không đổi), gia tốc bằng 0. - Nếu có gia tốc, chuyển động không đều. => **Sai** c) Độ lớn của lực đẩy bằng 19,6 N. - Lực ma sát \( F_{ms} = \mu N = \mu mg = 0,05 \times 40 \times 9,8 = 19,6 \, N \). - Tủ trượt đều nên lực đẩy \( F_{đẩy} = F_{ms} = 19,6 \, N \). => **Đúng** d) Nếu học sinh đẩy tủ với lực 25 N thì tủ trượt với gia tốc \( 0,3 \, m/s^2 \). - Lực dư ra để gây gia tốc: \( F_{net} = 25 - 19,6 = 5,4 \, N \) - Gia tốc: \( a = F_{net} / m = 5,4 / 40 = 0,135 \, m/s^2 \neq 0,3 \, m/s^2 \) => **Sai** --- **Câu 4: Tảng đá bị kéo** - Khối lượng \( m = 20 \, kg \) - Góc \( \alpha = 60^\circ \) - Hệ số ma sát \( \mu = 0,1 \) - Vận tốc sau 4s: \( v = 6 \, m/s \) - Gia tốc \( a = ? \), lấy trục Ox theo hướng chuyển động. a) Khi chịu tác dụng lực kéo, tảng đá chuyển động có gia tốc theo hướng của lực kéo. - Lực kéo không nằm ngang mà nghiêng góc 60°, gia tốc có thành phần Ox và Oy. - Tuy nhiên, tảng đá chuyển động theo hướng Ox (ngang). - Gia tốc theo hướng chuyển động, tức theo Ox, không phải theo lực kéo. => **Sai** b) Trọng lực tác dụng lên tảng đá cân bằng với phản lực mà mặt đất tác dụng lên tảng đá. - Phản lực mặt bàn có thành phần đứng để cân bằng trọng lực và thành phần lực ép do lực kéo. - Vì tảng đá chuyển động theo phương ngang, không chuyển động dọc nên các lực theo phương đứng cân bằng. => **Đúng** c) Gia tốc của tảng đá có giá trị là \( 1,5 \, m/s^2 \). - Tính gia tốc: \( a = \frac{v - v_0}{t} = \frac{6 - 0}{4} = 1,5 \, m/s^2 \). => **Đúng** d) Lực kéo có độ lớn là 25 N. - Ta tính lực kéo: Lực ma sát \( F_{ms} = \mu N \). Phản lực: \( N + F \sin 60^\circ = mg \Rightarrow N = mg - F \sin 60^\circ \). - Phương trình chuyển động theo Ox: \( F \cos 60^\circ - F_{ms} = ma \) Thay: \( F \cos 60^\circ - \mu N = ma \) Thay N: \( F \cos 60^\circ - \mu (mg - F \sin 60^\circ) = ma \) \( F \cos 60^\circ - \mu mg + \mu F \sin 60^\circ = ma \) \( F (\cos 60^\circ + \mu \sin 60^\circ) = ma + \mu mg \) Thay số: \( \cos 60^\circ = 0.5 \), \( \sin 60^\circ = \sqrt{3}/2 \approx 0.866 \) \( \mu = 0.1, m=20, g=9.8, a=1.5 \) Tính: \( F (0.5 + 0.1 \times 0.866) = 20 \times 1.5 + 0.1 \times 20 \times 9.8 \) \( F (0.5 + 0.0866) = 30 + 19.6 = 49.6 \) \( F \times 0.5866 = 49.6 \Rightarrow F = \frac{49.6}{0.5866} \approx 84.6 \, N \) => Lực kéo khoảng 84,6 N, không phải 25 N. => **Sai** --- # **Kết luận:** | Câu | Nội dung | Đúng/Sai | |-------|-------------------------------------|------------| | 1a | Chuyển động thẳng đều | Đúng | | 1b | Vận tốc OA = 1 m/s | Đúng | | 1c | Phương trình BC: \( d = 0.5t \) | Sai | | 1d | Chênh lệch quãng đường - độ dịch chuyển = 4 m | Sai | | 2a | Vật chuyển động nhanh dần đều 0-3s | Đúng | | 2b | Vật đổi chiều 3-4s | Sai | | 2c | Gia tốc 4-5s là 5 m/s² | Sai | | 2d | Quãng đường 3-5s = 37,5 m | Sai | | 3a | Trọng lực và phản lực là lực trực đối | Đúng | | 3b | Lực gây gia tốc phương ngang | Sai | | 3c | Lực đẩy = 19,6 N | Đúng | | 3d | Lực 25N gây gia tốc 0,3 m/s² | Sai | | 4a | Gia tốc theo hướng lực kéo | Sai | | 4b | Trọng lực cân bằng phản lực | Đúng | | 4c | Gia tốc = 1,5 m/s² | Đúng | | 4d | Lực kéo = 25 N | Sai | --- Nếu bạn cần giải thích chi tiết cho câu nào hoặc cần giải bài tập khác, bạn hãy nói nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved