avatar
level icon
Thảo

6 giờ trước

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trả lời câu hỏi của Thảo
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

6 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong tiếng Anh thường bao gồm: 1. **Thời gian**: Các từ chỉ thời gian như "yesterday," "last night," "last week," "ago," "in 2010,"... 2. **Cấu trúc**: Đối với động từ quy tắc, thêm "-ed" vào sau động từ. Đối với động từ bất quy tắc, sử dụng dạng quá khứ của động từ. Ví dụ: - I visited my grandmother last week. - She went to the market yesterday. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích chi tiết hơn, hãy cho tôi biết!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
phoneiu

6 giờ trước

ThảoThì quá khứ đơn (Past Simple) rất dễ nhận biết thông qua các từ chỉ thời gian trong quá khứ hoặc cấu trúc câu. Dưới đây là các dấu hiệu cụ thể nhất:

1. Các trạng từ chỉ thời gian thường gặp

Đây là dấu hiệu phổ biến nhất. Trong câu xuất hiện các từ/cụm từ sau:

  • Yesterday: Hôm qua (Yesterday morning, yesterday afternoon,...).
  • Last + thời gian: ... trước (Last night, last week, last month, last year, last summer).
  • Thời gian + ago: Cách đây... (Two days ago, three weeks ago, many years ago).
  • In + một mốc thời gian trong quá khứ: Vào năm... (In 1990, in 2010, in the 20th century).
  • When: Khi... (Thường dùng trong các câu kể về một sự việc đã kết thúc: When I was a child, When I lived in Hanoi).

2. Dấu hiệu về hình thái động từ

Khi thấy động từ được chia ở các dạng sau, đó là thì quá khứ đơn:

  • Động từ tobe: Chia thành Was (với chủ ngữ số ít: I, he, she, it) hoặc Were (với chủ ngữ số nhiều: you, we, they).
  • Động từ thường có quy tắc: Kết thúc bằng đuôi -ed (Ví dụ: watched, played, worked).
  • Động từ bất quy tắc: Sử dụng cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc (Ví dụ: go → went, eat → ate, see → saw).
  • Câu phủ định và câu hỏi: Có sự xuất hiện của trợ động từ Did (Ví dụ: I didn't go, Did you see?).

3. Ngữ cảnh sử dụng

Thì quá khứ đơn còn được nhận biết khi diễn tả:

  • Một chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
  • Một thói quen trong quá khứ (thường đi kèm cụm used to).
  • Một sự thật hiển nhiên đã kết thúc (Ví dụ: The dinosaurs lived millions of years ago).


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
_Zinn_

6 giờ trước

Thảo

Thì quá khứ đơn (Past Simple) rất dễ nhận biết thông qua các từ chỉ thời gian trong quá khứ hoặc cấu trúc câu. Dưới đây là các dấu hiệu cụ thể nhất:

1. Các trạng từ chỉ thời gian thường gặp

Đây là dấu hiệu phổ biến nhất. Trong câu xuất hiện các từ/cụm từ sau:

  • Yesterday: Hôm qua (Yesterday morning, yesterday afternoon,...).
  • Last + thời gian: ... trước (Last night, last week, last month, last year, last summer).
  • Thời gian + ago: Cách đây... (Two days ago, three weeks ago, many years ago).
  • In + một mốc thời gian trong quá khứ: Vào năm... (In 1990, in 2010, in the 20th century).
  • When: Khi... (Thường dùng trong các câu kể về một sự việc đã kết thúc: When I was a child, When I lived in Hanoi).

2. Dấu hiệu về hình thái động từ

Khi thấy động từ được chia ở các dạng sau, đó là thì quá khứ đơn:

  • Động từ tobe: Chia thành Was (với chủ ngữ số ít: I, he, she, it) hoặc Were (với chủ ngữ số nhiều: you, we, they).
  • Động từ thường có quy tắc: Kết thúc bằng đuôi -ed (Ví dụ: watched, played, worked).
  • Động từ bất quy tắc: Sử dụng cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc (Ví dụ: go → went, eat → ate, see → saw).
  • Câu phủ định và câu hỏi: Có sự xuất hiện của trợ động từ Did (Ví dụ: I didn't go, Did you see?).

3. Ngữ cảnh sử dụng

Thì quá khứ đơn còn được nhận biết khi diễn tả:

  • Một chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
  • Một thói quen trong quá khứ (thường đi kèm cụm used to).
  • Một sự thật hiển nhiên đã kết thúc (Ví dụ: The dinosaurs lived millions of years ago).


#Zinn

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved