Manh Truong
Câu hỏi từ loại (Word Form)
5. She comes from Korea, so her ________ language is Korean. (NATIVENESS)
- Đáp án: native
- Giải thích: Trước danh từ "language" (ngôn ngữ), chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa. "Native language" là cụm từ cố định nghĩa là "tiếng mẹ đẻ".
Chia động từ trong ngoặc (Verb Tenses)
1. Look! That dog (try) ________ to make a hole.
- Đáp án: is trying
- Giải thích: Có từ "Look!" (Nhìn kìa!) báo hiệu một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. Dùng thì Hiện tại tiếp diễn.
2. The headmaster rarely (teach) ________ our class.
- Đáp án: teaches
- Giải thích: Có trạng từ chỉ tần suất "rarely" (hiếm khi) diễn tả một thói quen hoặc sự thật. Chủ ngữ "The headmaster" là số ít nên ta dùng thì Hiện tại đơn và thêm "es".
3. Her parents (pay) ________ for her to go to Canada last summer.
- Đáp án: paid
- Giải thích: Có trạng từ chỉ thời gian "last summer" (mùa hè năm ngoái). Đây là hành động đã kết thúc trong quá khứ nên dùng thì Quá khứ đơn.
4. ________ (you, visit) any museums when you were in England?
- Đáp án: Did you visit
- Giải thích: Vế sau dùng "when you were in England" (khi bạn ở Anh) – một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là câu hỏi ở thì Quá khứ đơn.
5. I (meet) ________ my pen pal in a restaurant tonight.
- Đáp án: am meeting (hoặc am going to meet)
- Giải thích: "Tonight" (tối nay) chỉ một kế hoạch đã được dự định sẵn trong tương lai gần. Dùng thì Hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai.
6. How many video clips ________ (you, record)?
- Đáp án: have you recorded
- Giải thích: Câu này hỏi về số lượng/kết quả tính đến thời điểm hiện tại (bạn đã quay được bao nhiêu clip rồi?). Dùng thì Hiện tại hoàn thành.
7. Hopefully, the tree (produce) ________ some blossom next year.
- Đáp án: will produce
- Giải thích: Có từ "Hopefully" (Hy vọng rằng) và "next year" (năm tới) diễn đạt một dự đoán trong tương lai. Dùng thì Tương lai đơn.