avatar
level icon
Manh Truong

4 giờ trước

Giúp mình với!

3. She comes from Korea, so her______llangeeee   KKoeen. ((AEEEEENSS)) Put the verbs in bracket
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Manh Truong
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

4 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. Look! That dog is trying to make a hole. 2. The headmaster rarely teaches our class. 3. Her parents paid for her to go to Canada last summer. 4. Did you visit any museums when you were in England? 5. I will meet my pen pal in a restaurant tonight. 6. How many video clips did you record? 7. Hopefully, the tree will produce some blossom next year.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Nhân Irving

4 giờ trước

Manh Truong

Câu hỏi từ loại (Word Form)

5. She comes from Korea, so her ________ language is Korean. (NATIVENESS)

  • Đáp án: native
  • Giải thích: Trước danh từ "language" (ngôn ngữ), chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa. "Native language" là cụm từ cố định nghĩa là "tiếng mẹ đẻ".

Chia động từ trong ngoặc (Verb Tenses)

1. Look! That dog (try) ________ to make a hole.

  • Đáp án: is trying
  • Giải thích: Có từ "Look!" (Nhìn kìa!) báo hiệu một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. Dùng thì Hiện tại tiếp diễn.

2. The headmaster rarely (teach) ________ our class.

  • Đáp án: teaches
  • Giải thích: Có trạng từ chỉ tần suất "rarely" (hiếm khi) diễn tả một thói quen hoặc sự thật. Chủ ngữ "The headmaster" là số ít nên ta dùng thì Hiện tại đơn và thêm "es".

3. Her parents (pay) ________ for her to go to Canada last summer.

  • Đáp án: paid
  • Giải thích: Có trạng từ chỉ thời gian "last summer" (mùa hè năm ngoái). Đây là hành động đã kết thúc trong quá khứ nên dùng thì Quá khứ đơn.

4. ________ (you, visit) any museums when you were in England?

  • Đáp án: Did you visit
  • Giải thích: Vế sau dùng "when you were in England" (khi bạn ở Anh) – một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là câu hỏi ở thì Quá khứ đơn.

5. I (meet) ________ my pen pal in a restaurant tonight.

  • Đáp án: am meeting (hoặc am going to meet)
  • Giải thích: "Tonight" (tối nay) chỉ một kế hoạch đã được dự định sẵn trong tương lai gần. Dùng thì Hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai.

6. How many video clips ________ (you, record)?

  • Đáp án: have you recorded
  • Giải thích: Câu này hỏi về số lượng/kết quả tính đến thời điểm hiện tại (bạn đã quay được bao nhiêu clip rồi?). Dùng thì Hiện tại hoàn thành.

7. Hopefully, the tree (produce) ________ some blossom next year.

  • Đáp án: will produce
  • Giải thích: Có từ "Hopefully" (Hy vọng rằng) và "next year" (năm tới) diễn đạt một dự đoán trong tương lai. Dùng thì Tương lai đơn.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
_Zinn_

4 giờ trước

Manh Truong

Phần chia động từ (Put the verbs in brackets in the correct tense)

  1. is trying
  • Giải thích: Có từ "Look!" (Nhìn kìa) ở đầu câu nên chúng ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra.
  1. teaches
  • Giải thích: Có từ "rarely" (hiếm khi) diễn tả một thói quen, nên dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là số ít nên thêm đuôi "es".
  1. paid
  • Giải thích: Có cụm từ "last summer" (mùa hè năm ngoái) nên dùng thì quá khứ đơn.
  1. Did you visit
  • Giải thích: Đây là câu hỏi ở thì quá khứ đơn vì có vế sau "when you were in England" (khi bạn ở Anh).
  1. am meeting (hoặc will meet)
  • Giải thích: "Tonight" (tối nay) diễn tả một kế hoạch đã định sẵn trong tương lai, thường dùng hiện tại tiếp diễn hoặc tương lai đơn.
  1. did you record
  • Giải thích: Hỏi về một hành động đã thực hiện (thường dùng trong ngữ cảnh quá khứ khi hỏi về số lượng sản phẩm đã tạo ra).
  1. will produce
  • Giải thích: Có từ "Hopefully" (hy vọng rằng) và "next year" (sang năm) nên dùng thì tương lai đơn.

Phần điền từ (Word form)

  • Câu phía trên cùng: native
  • Giải thích: "Native language" nghĩa là tiếng mẹ đẻ.


#Zinn


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved