Chia sẻ đề thi ngay thôi
Toán Học
Lớp 10
2022
Hà Nội
1748
14
Toán Học
Lớp 10
2022
Thanh Hóa
1055
18
Toán Học
Lớp 10
2022
Quảng Trị
972
9
Toán Học
Lớp 10
2022
Đồng Nai
800
8
Toán Học
Lớp 10
2022
Quảng Nam
774
9
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình x^{2}+9x-10\leq0 làA.~(-\infty;-10]\cup[1;+\infty). B.~[-10;1]. C.~(-10;1). D.~(-\infty;-10)\cup(1;+\infty).Câu 2: Phương trình \sqrt{2x^{2}-3x+1}=x-1 1có tập nghiệm là:A.~(0;1]. B.~(0;1). C.~\{1\}. D.~\{-1\}.Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: \begin{cases}{x=2-4t}\\ {y=1+t}\end{cases} Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉphương của d?A.~\overrightarrow{u}_{2}=(2;1). B.~\overrightarrow{u}_{1}=(-4;1). C.~\overrightarrow{u_{3}}=(1;3). D.~\overrightarrow{u_{4}}=(2;-4).Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua M(-1;-4) và song song với đường thẳng3x+5y-2=0A.~d:-x-4y-2=0. B.~d\cdot3x+5y+23=0. C.~d:5x+3y+23=0. D.~d:-3x-5y+23=0.Câu 5: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: \Delta_{1}:2x-3y+1=0 và \Delta_{2}\vdots-4x+6y-1=0.A. Song song. B. Trùng nhau.C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.Câu 6: Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng \begin{cases}{x=1+3t}\\ {y=2+4t}\end{cases} là:A. 2. B.~\frac{2}{5}. C.~\frac{10}{\sqrt{5}}. D.~\frac{\sqrt{5}}{2}.Câu 7: 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy : Trong các phương trình sau, phương trình nào làphương trình đường tròn?A.~x^{2}+y^{2}-2x+4y-11=0. B.~x^{2}-y^{2}-2x+4y-11=0.C.x^{2}+y^{2}-2x+4y+11=0. D.~2x^{2}+y^{2}-2x+4y-11=0.Câu 8: Đường tròn (C) tâm I(1;4) và tiếp xúc với đườngthẳng \Delta:4x+3y+4=0 có phương trình làA.~(x-1)^{2}+(y-4)^{2}=17. B.~(x-1)^{2}+(y-4)^{2}=16.C.~(x-1)^{2}+(y-4)^{2}=25. D.~(x+1)^{2}+(y+4)^{2}=16.