Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu 33:Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của các vùng nước ta, năm 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Cơ cấu diện tích và sản lượng.
B.Quy mô diện tích và sản lượng.
C.Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng.
D.Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - năm 2023-2024 - Đề 25
Câu 1:Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: Tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan và Việt Nam năm 2021 so với năm 2015?
A.Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
B.Việt Nam tăng gấp đôi Thái Lan.
C.Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
D.Thái Lan nhanh hơn Việt Nam.
Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A.Hà Nội.
B.Lũng Cú.
C.Huế.
D.Hà Tiên.
Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất?
A.Vũng Tàu.
B.Cà Mau.
C.Cần Thơ.
D.Long Xuyên.
Câu 4:Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A.Nước mắm.
B.Rượu.
C.Sữa.
D.Đường mía.
Câu 5:Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người của Bru-nây và Xin-ga-po, giai đoạn 2015 - 2021?
A.Xin-ga-po tăng và Bru-nây giảm.
B.Xin-ga-po tăng chậm hơn Bru-nây.
C.Bru-nây tăng ít hơn Xin-ga-po.
D.Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam?
A.Nhơn Hội.
B.Vân Phong.
C.Dung Quất.
D.Chu Lai.
Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long chạy từ Châu Đốc đến Hà Tiên?
A.Kỳ Hương.
B.Phụng Hiệp.
C.Vĩnh Tế.
D.Rạch Sỏi.
Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A.Đà Rằng.
B.Đồng Nai.
C.Mê Công.
D.Thu Bồn.
Câu 9:Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A.phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
B.ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.
C.tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng.
D.chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước.
Câu 10:Cơ sở để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ nước ta là
A.cơ sở hạ tầng hiện đại.
B.lao động có chất lượng cao.
C.nguồn nguyên liệu dồi dào.
D.vốn, khoa học công nghệ.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Buôn Đôn thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Gia Lai.
B.Đắk Nông.
C.Đắk Lắk.
D.Lâm Đồng.
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây của Hà Tĩnh?
A.Nghi Sơn.
B.Vũng Áng.
C.Chu Lai.
D.Dung Quất.
Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây?
A.Đà Nẵng.
B.Dung Quất.
C.Quy Nhơn.
D.Nha Trang.
Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A.Đà Lạt.
B.Cần Thơ.
C.Hà Nội.
D.Nha Trang.
Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây trồng nhiều chè nhất?
A.Phú Thọ.
B.Quảng Ninh.
C.Lạng Sơn.
D.Bắc Giang.
Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn?
A.Hóa chất.
B.Cơ khí.
C.Khai thác, chế biến lâm sản.
D.Đóng tàu.
Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số nhỏ nhất trong các đô thị sau đây?
A.Sầm Sơn.
B.Vinh.
C.Huế.
D.Hà Tĩnh.
Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Kiên Giang.
B.Quảng Nam.
C.Quảng Ngãi.
D.Khánh Hòa.
Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A.Tây Côn Lĩnh.
B.Phanxipăng.
C.Pu Trà.
D.Phu Luông.
Câu 20:Biện pháp bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta là
A.bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên.
B.mở rộng các khu dự trữ sinh quyển.
C.duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.
D.thành lập hệ thống vườn quốc gia.
Câu 21:Vùng nào sau đây chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta?
A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.Đồng bằng sông Cửu Long.
D.Bắc Trung Bộ.
Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A.Thanh Hóa.
B.Sơn La.
C.Hà Tĩnh.
D.Quảng Nam.
Câu 23:Năng suất lúa nước ta những năm qua tăng mạnh là do áp dụng các biện pháp nào sau đây?
A.Mở rộng diện tích, tăng vụ.
B.Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
C.Thâm canh, sử dụng giống mới.
D.Thâm canh, mở rộng diện tích.
Câu 24:Hoạt động lâm nghiệp nước ta hiện nay
A.phần lớn là xuất khẩu gỗ mỹ nghệ có giá trị cao.
B.có sản phẩm chủ yếu là đồ gỗ đã được chế biến.
C.đóng vai trò quan trọng với môi trường sinh thái.
D.phát triển đồng đều giữa các vùng trong cả nước.
Câu 25:Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là
A.xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B.thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.
C.thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại các ngành sản xuất.
D.xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 26:Gia tăng nhanh nguồn lao động ở nước ta tạo ra hệ quả chủ yếu nào sau đây?
A.Gây sức ép cho giải quyết việc làm.
B.Đáp ứng tốt hơn xuất khẩu lao động.
C.Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D.Tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
Câu 27:Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển trong thời gian gần đây?
A.Khí hậu nhiệt đới, ấm áp, có nhiều đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
B.Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
C.Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
D.Dân số đông, lao động ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
Câu 28:Nước ta nằm trong khu vực gió mùa nên
A.Tín phong hoạt động quanh năm.
B.khí hậu có sự phân hóa mùa rõ rệt.
C.có tài nguyên sinh vật rất đa dạng.
D.tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 29:Ở đô thị nước ta tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A.cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
B.dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
C.dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
D.mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
Câu 30:Phát biểu nào sau đây đúng với ngành viễn thông nước ta hiện nay?
A.Chưa hội nhập viễn thông thế giới, tỉ lệ dân số sử dụng internet thấp.
B.Mạng điện thoại phân bố không đều, công nghệ đang được số hóa.
C.Tốc độ tăng trưởng chậm, đang đầu tư ứng dụng công nghệ hiện đại.
D.Phát triển rất năng động, không bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19.
Câu 31:Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.thu hút các nguồn đầu tư, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
B.hạn chế du canh du cư, giải quyết việc làm, tạo nhiều loại sản phẩm.
C.phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát triển sản xuất hàng hóa.
D.sử dụng hợp lí tài nguyên, mở rộng sản xuất, thay đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 32:Hoạt động ngoại thương nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A.tăng cường hội nhập quốc tế, kinh tế tăng trưởng nhanh.
B.thị trường được mở rộng, nhiều thành phần tham gia.
C.nhu cầu tiêu dùng tăng, đấy mạnh liên kết nước ngoài.
D.sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống nâng cao.
Câu 34:Tây Nguyên có nhiều thế mạnh trong việc phát triển thủy điện là do
A.nhiều sông lớn, dân cư tập trung đông đúc.
B.địa hình núi cao, lượng mưa lớn, đông dân.
C.địa hình bằng phẳng, mưa lớn, nhiều sông.
D.địa hình phân bậc, sức nước lớn, nhiều sông.
Câu 35:Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của
A.đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.
B.cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.
C.nguồn lao động đông, thị trường khá lớn.
D.tài nguyên đa dạng, giao thông mở rộng.
Câu 36:Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A.đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B.sử dụng giống lúa có khả năng chịu phèn, mặn.
C.giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt vào mua khô.
D.khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ đem lại.
Câu 37:Việc phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm mục đích
A.phát triển cơ sở hạ tầng, giải quyết việc làm tại chỗ.
B.phát huy các thế mạnh tự nhiên, đa dạng hóa sản xuất.
C.thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, sử dụng hiệu quả nhân lực.
D.đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế, thu hút đầu tư.
Câu 38:Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A.đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn.
B.thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng.
C.phân bổ lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản.
D.phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp.
Câu 39:Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A.gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới.
B.bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.
C.gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
D.gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 40:Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ SẢN LƯỢNG THỊT TRÂU NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng trâu và sản lượng thịt trâu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.Cột.
B.Kết hợp.
C.Đường.
D.Miền.