Bài 1
1.Nội dung câu hỏi
Look and listen. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Polly: Cậu và Eddie đã ở đâu ngày hôm qua?
Freddy: Bọn tớ ở rạp phim. Bọn tớ đã rất vui.
Polly: Anh em trai bạn ở đâu ngày hôm qua?
Freddy: Họ đã ở lễ hội. Họ đã hào hứng.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and draw lines
2. Phương pháp giải
Đọc và nối
1. Where were you yesterday? (Bạn ở đâu ngày hôm qua?)
2. Where were Lola an Cindy yesterday? (Lola và Cindy ở đâu ngày hôm qua?)
3. Where were your friends yester day? (Bạn của bạn ở đâu ngày hôm qua?)
a. I was at the hospital. I was sick. (Tớ ở bệnh viện. Tớ bị ốm.)
b. They were on a ship. They were excited. (Họ ở trên một con tàu. Họ đã rất hào hứng.)
c. Lola was at a museum, and Cindy was at home. (Lola đã ở viện bảo tàng, và Cindy đã ở nhà.)
3. Lời giải chi tiết
1. a | 2. c | 3. b |
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read the conservation in 2 again. Role – play.
2. Phương pháp giải
Đọc lại đoạn hội thoại ở bài 2. Đóng vai.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Make cards. Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.
A: Where were your friends yesterday? (Các bạn của bạn đã ở đâu ngày hôm qua?)
B: They were at a hospital. They were scared. (Họ đã ở bệnh viện. Họ sợ.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài tập cuối tuần 13
Chủ đề 4. Các đơn vị đo đại lượng
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều tập 2
Chủ đề 1. Chất
Unit 13: Animals
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4