/

/

Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM - Thông tin tuyển sinh mới 2023!

Admin FQA

15/03/2023, 20:38

1530

Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM là một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo ngành Giao thông Vận tải tại Việt Nam. Trường đào tạo các ngành chuyên sâu về Giao thông Vận tải như: Kinh tế vận tải, Kỹ thuật vận tải, Quản lý giao thông vận tải, Công nghệ thông tin vận tải, Logistics và quản trị chuỗi cung ứng, Du lịch và lữ hành. Ngoài ra, trường còn đào tạo các ngành liên quan đến kinh tế, quản lý như: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Luật, An ninh mạng,...

Cùng tìm hiểu những thông tin tuyển sinh mới nhất của đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 2023 cùng Admin trong bài chia sẻ dưới đây nhé!

Tiền thân là Trường Đại học Công chánh Việt Nam, trường Đại học Giao thông TP.HCM bắt đầu đi vào hoạt động ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh dưới chính quyền cách mạng. Tháng 8 năm 1960, Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải được thành lập và tuyển sinh những khóa đầu tiên trình độ cao đẳng. Ngày 24 tháng 3 năm 1962, trường chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông Vận tải theo Nghị quyết số 42/CP ngày 24 tháng 3 năm 1962 của Hội đồng Chính phủ.

Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM có phân hiệu chính tại Hà Nội

Trường Đại học Giao thông vận tải hướng tới mô hình đại học đa ngành kết hợp kỹ thuật, công nghệ và kinh tế. Đáp ứng nhu cầu của ngành GTVT và sự phát triển bền vững của đất nước, trở thành trường đại học quan trọng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. Đây là một trung tâm nghiên cứu khoa học nổi tiếng về giao thông vận tải và các lĩnh vực khác.

Giới thiệu về đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 2023

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
  • Mã trường: GTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3899.1373
  • Email: ut-hcmc@ut.edu.vn
  • Website: https://ut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

Trong năm 2023, GTS công bố sẽ áp dụng 4 hình thức tuyển sinh. Cụ thể như sau:

Phương thức 1

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 hoặc thí sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia. (thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng)

Thí sinh nộp hồ sơ trước ngày 15/7/2023.  Trước 17 giờ 00 ngày 21/7/2023 nhà trường công bố kết quả xét tuyển thẳng.

Phương thức 2

Xét tuyển học bạ THPT.

Thí sinh có tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên đạt ngưỡng điểm đăng ký hồ sơ do trường công bố (ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau).

Trong đó: điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5.0

Thời gian nộp hồ sơ:

  • Thời gian nộp hồ sơ cơ sở miền Bắc: 01/6 đến ngày 18/6/2023.
  • Thời gian nộp hồ sơ cơ sở miền Nam: 03/4 đến ngày 08/6/2023.
  • Trước 17 giờ 00 ngày 28/6/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1

Phương thức 3

Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM). 

Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM tuyển sinh 2023

Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.

  • Từ ngày 22/7 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2023: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT;
  • Từ 01/9/2023 đến 17 giờ 00 ngày 15/9/2023: Thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1;
  • Trước 17 giờ 00 ngày 17/9/2023: Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1.

Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.

  • Từ ngày 03/4 đến ngày 08/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
  • Trước 17 giờ 00 ngày 28/06/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1

Phương thức 4

Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh kết hợp học bạ THPT

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm xét tuyển học bạ hai môn học (môn Toán và 01 môn không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên >= 15.0

  • Từ ngày 01/6 đến ngày 18/6/2023: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT vào trường bằng cách đăng ký trực tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường (Hướng dẫn chi tiết xem tại trang thông tin tuyển sinh của trường: tuyensinh.utc.edu.vn);
  • Trước 17 giờ 00 ngày 28/6/2023: Nhà trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1

Hiện nay, đại học Giao thông Vận tải TP.HCM có 2 chương trình đào tạo với hệ đại học. Bao gồm: chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao. Cụ thể như sau: 

Chương trình đại trà

Tên ngành

Mã số xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

748020101

A00, A01

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

748020102

A00, A01

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

748020103

A00, A01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

751060501

A00, A01, D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

751060502

A00, A01, D01

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - xây dựng, Cơ khí tự động)

75201031

A00, A01

Kỹ thuật tàu thủy

(Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, Công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

7520122

A00, A01

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

75201301

A00, A01

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

75201302

A00, A01

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)

75202011

A00, A01

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

(chuyên ngành Điện tử viễn thông)

7520207

A00, A01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

7520216

A00, A01

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, B00

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm )

75802011

A00, A01

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

7580202

A00, A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông)

75802051

A00, A01

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

758030101

A00, A01, D01

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

758030102

A00, A01, D01

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

758030103

A00, A01, D01

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

7840101

A00, A01, D01

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

784010401

A00, A01, D01

Kinh tế vận tải

(Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

784010402

A00, A01, D01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

784010606

A00, A01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

784010607

A00, A01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

784010608

A00, A01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

784010604

A00, A01, D01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

784010609

A00, A01, D01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

784010610

A00, A01, D01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)

784010611

A00, A01

Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Mã số xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

748020101H

A00, A01

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

748020102H

A00, A01

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

748020103H

A00, A01

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

752010301H

A00, A01

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

752010302H

A00, A01

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207H

A00, A01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216H

A00, A01

Kỹ thuật xây dựng

7580201H

A00, A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

758020501H

A00, A01

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

758030101H

A00, A01, D01

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng

758030102H

A00, A01, D01

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

758030102H

A00, A01, D01

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

784010101H

A00, A01, D01

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải

784010102H

A00, A01, D01

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

784010103H

A00, A01, D01

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

784010401H

A00, A01, D01

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

784010402H

A00, A01, D01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

784010606H

A00, A01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

784010607H

A00, A01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

784010604H

A00, A01, D01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

784010609H

A00, A01, D01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

784010610H

A00, A01, D01

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)

784010611H

A00, A01

Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP.HCM (mã xét tuyển GSA). Năm 2023, Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh 1500 chỉ tiêu đại học hệ chính quy trên toàn quốc.

TTMã ngành xét tuyểnTên ngành xét tuyểnPhương thức xét tuyểnChỉ tiêu (dự kiến)
17340101Quản trị kinh doanhXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng50
Xét học bạ THPT30
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM10
27340201Tài chính – Ngân hàngXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng40
Xét học bạ THPT10
37340301Kế toánXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng50
Xét học bạ THPT20
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM10
47480201Công nghệ thông tinXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng60
Xét học bạ THPT15
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM15
57510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng70
Xét học bạ THPT25
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM15
67520114Kỹ thuật cơ điện tửXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng25
Xét học bạ THPT15
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM10
77520116Kỹ thuật cơ khí động lựcXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng30
Xét học bạ THPT20
87520130Kỹ thuật ô tôXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng60
Xét học bạ THPT15
97520201Kỹ thuật điệnXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng40
Xét học bạ THPT10
107520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng50
Xét học bạ THPT30
117520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng50
Xét học bạ THPT20
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM10
127580101Kiến trúcXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng40
Xét học bạ THPT20
137580201Kỹ thuật xây dựngXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng110
Xét học bạ THPT50
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM10
147580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng100
Xét học bạ THPT60
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM10
157580301Kinh tế xây dựngXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng80
Xét học bạ THPT20
167580302Quản lý xây dựngXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng40
Xét học bạ THPT10
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng50
Xét học bạ THPT20
187840101Khai thác vận tảiXét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và tuyển thẳng35
Xét học bạ THPT15
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Tp.HCM10

Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

 

Ngành

 

Chuyên ngành

Năm 2019

  Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học Hàng hảiĐiều khiển tàu biển

14,7

18

15 

18 

15

21,6

 

 

Cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

18

15

Điều khiển và quản lý tàu biển

 

 

 

 

 

 

20

15

Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

19,4

15

Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển

 

 

 

 

 

 

18,7

15

Luật và chính sách hàng hải

 

 

 

 

 

 

18

15

Quản lý cảng và logistics

 

 

 

 

 

 

25

15

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15 

18 

15

20

 

 

Thiết bị năng lượng tàu thủy

-

-

 

 

 

 

 

 

Công nghệ máy tàu thủy

14

18

15

18

 

 

 

 

Quản lý hàng hải

19,6

25,08

18,3 

25,37 

23,7

25,3

24

15

Điện tàu thủy

 

 

15

18 

15

18

 

 

Kỹ thuật môi trường

14

19,93

15

22,57

15

18

18,9

15

Kỹ thuật điệnĐiện công nghiệp 

19

22,10

21

25,62

24,2

 

19

15

Hệ thống điện giao thông

 

 

15

18

19,5

 

19

15

Năng lượng tái tạo

 

 

 

 

 

 

19

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thôngĐiện tử viễn thông

19,1

23,70

17,8

25,49 

23,6

 

22

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáTự động hoá công nghiệp

21,45

25

23

26,58 

25,4

26,5

25,5

15

Kỹ thuật tàu thuỷThiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14

18

15 

18

15

18

19

15

Kỹ thuật cơ khíMáy xếp dỡ và Máy xây dựng 

21,1

24,80

17 

21,38 

22,7

23,8

24

15

Cơ khí tự động

 

 

21,6

26,25

24,6

26,2

24

15

Công nghệ thông tin

21,8

25

23,9

27,1 

26

28,2

27

19

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

 

 

 

 

 

 

20

15

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

 

 

 

 

 

 

20

15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,3

21,12

19

25,46 

24,2

26,7

22

15

Kỹ thuật xây dựngXây dựng dân dụng và công nghiệp

19,3

23,82

17,2 

25,23 

23,4

25,8

20

15

Kỹ thuật kết cấu công trình

 

 

17,5

24,29 

22,2

24,5

20

15

Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

 

 

15

18 

 

 

20

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngXây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

17

18

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,5

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng cầu đường

17

18

15 

21,51 

Xây dựng cầu hầm

17

18

 

 

Xây dựng đường bộ

17

18

 

 

Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

17

18

15

18

Xây dựng đường sắt - Metro

17

18

15 

18 

Xây dựng công trình giao thông đô thị

 

 

 

 

21

21

Quy hoạch và quản lý giao thông

 

 

 

 

16,4

20

Kinh tế xây dựngKinh tế và quản lý bất động sản

 

 

 

 

 

 

20,3

15

Kinh tế xây dựng

19,5

-

19,2

25,5 

24,2

25,8

22,5

15

Quản lý dự án xây dựng

 

 

19,5

25,56

24,2

25,6

22,5

15

Kinh tế vận tảiKinh tế vận tải biển

21,3

-

22,9

26,57

25,5

27,1

26,5

15

Kinh tế vận tải hàng không

 

 

 

 

 

 

23,5

15

Khai thác vận tảiQuản lý và kinh doanh vận tải

23,1

-

23,8 

27,48 

25,9

27,5

26,5

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủyXây dựng cảng và công trình giao thông thủy

-

18

15

18

15

19

18

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứngQuản trị Logistics và vận tải đa phương thức

 

 

25,4

28,83

26,9

29,4

28,5

17

Kỹ thuật ô tôCơ khí ô tô

 

 

23,8

26,99

25,3

27

26

19

Cơ điện tử ô tô

 

 

 

 

25,4

27,1

26

19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứngLogistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

27,1

29,4

29

17

Ngôn ngữ Anh 

 

 

 

 

 

 

23

17

II. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Học bạ 

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học Hàng hảiĐiều khiển tàu biển

14

18

15

18

15

18

 

 

Cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

18

15

Điều khiển và quản lý tàu biển

 

 

 

 

 

 

18

15

Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

18

15

Luật và chính sách hàng hải

 

 

 

 

 

 

18

15

Quản lý cảng và logistics

 

 

 

 

 

 

18

15

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15

18

15

18

 

 

Quản lý hàng hải

17,8

23,52

15

22,85

20

23,5

20

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thôngĐiện tử viễn thông

18,4

18

15

22,5

19

23,4

19

15

Kỹ thuật cơ khíCơ điện tử ô tô

 

 

 

 

 

 

21

15

Cơ khí ô tô

20,75

23,85

19,3

24,07

24,1

26

21

15

Kỹ thuật xây dựng

16,2

20,05

15

21,8

20

23,4

18

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngXây dựng cầu đường

17

18

15

18

18

22

18

15

Kinh tế xây dựngKinh tế và quản lý bất động sản

18,4

23,05

15

18

22,2

24

19

15

Kinh tế xây dựng

 

 

 

 

 

 

19

15

Quản lý dự án xây dựng

 

 

 

 

 

 

19

15

Kinh tế vận tảiKinh tế vận tải biển

20,4

26,02

17

23,79

24,8

26

19

15

Kinh tế vận tải hàng không

 

 

 

 

 

 

19

15

Khai thác vận tảiQuản trị Logistics và vận tải đa phương thức

22,8

27,50

23,5

27,25

25,7

28

22

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

22

15

Quản lý và kinh doanh vận tải

 

 

 

 

 

 

19

15

Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin

18,4

20,42

17,4

23,96

24,5

26

21

15

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

 

 

 

 

21

15

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

20

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

19,5

22,10

17

24,02

23,2

25

19

15

Mức thu dự kiến Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải năm học 2023-2024 của Trường như sau:

  • Chương trình ĐH đại trà: 354.000 VNĐ/tín chỉ (không quá 11,7 triệu đồng/sinh viên).
  • Chương trình chất lượng cao: 770.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Số tiền học phí của cả năm học sẽ tùy thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký
  • Đối với chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo.

Học phí tại Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM có đắt không?

Các chương trình đào tạo của Đại học GTVT TP.HCM được thiết kế và phát triển để đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động trong và ngoài nước, đồng thời cũng giúp sinh viên phát triển các kỹ năng mềm như giao tiếp, lãnh đạo, quản lý, sáng tạo và đổi mới.

Ngoài các chương trình đào tạo chính quy, trường còn cung cấp các khóa đào tạo ngắn hạn, đào tạo liên kết với các trường đại học và doanh nghiệp trong và ngoài nước, cùng với các chương trình trao đổi sinh viên quốc tế. Điều này giúp sinh viên có cơ hội học tập và trải nghiệm văn hóa mới, từ đó nâng cao khả năng tiếng Anh và trở thành những cán bộ, kỹ sư có tầm nhìn toàn cầu.

Đại học GTVT TP.HCM cũng là một địa chỉ đáng tin cậy cho các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, tư vấn và ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực Giao thông Vận tải và các ngành liên quan. Trường đã thực hiện nhiều dự án nghiên cứu quan trọng, phục vụ cho việc nâng cao chất lượng đào tạo và phát triển kinh tế - xã hội.

Với những thành tích đạt được trong quá trình phát triển, Đại học GTVT TP.HCM đã được xếp hạng trong top 10 trường đại học hàng đầu Việt Nam và được nhiều sinh viên đánh giá cao về chất lượng đào tạo và đội ngũ giảng viên.

 

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
new
Tất tần tật kiến thức về câu điều kiện: cách dùng, cấu trúc và các cách diễn đạt tương đương

Bài viết tổng hợp kiến thức về câu điều kiện tiếng Anh bao gồm cách dùng, cấu trúc của 4 loại câu điều kiện và các cách diễn đạt tương đương. Bài viết cũng cung cấp bài tập vận dụng giúp bạn củng cố kiến thức. Câu điều kiện là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Nó được sử dụng để diễn tả mối quan hệ giữa điều kiện và kết quả. Trong bài viết này, FQA sẽ cung cấp cho bạn kiến thức toàn diện về câu điều kiện, bao gồm cách dùng, cấu trúc của 4 loại câu điều kiện và các cách diễn đạt tương đương.

Admin FQA

22/04/2024

new
[Tổng hợp] Các tháng trong tiếng Anh: Cách đọc, viết và ghi nhớ hiệu quả dành cho người mới bắt đầu

Học tiếng Anh là một hành trình dài, và việc nắm vững các kiến thức cơ bản như tên các tháng trong năm là bước đầu tiên quan trọng. Bài viết này FQA.vn sẽ tổng hợp đầy đủ thông tin về các tháng trong tiếng Anh, bao gồm cách đọc, cách viết và các mẹo ghi nhớ hiệu quả dành cho người mới bắt đầu.

Admin FQA

22/04/2024

new
Slay là gì? Tổng hợp kiến thức về Slay khiến genz cực mê

Khi bạn lướt trang mạng xã hội như TikTok hay Instagram, chắc hẳn bạn sẽ thường gặp nhiều bình luận như "Slay quá", "Chị ta Slay",... nhưng có thể bạn không biết ý nghĩa của từ này là gì? Trong bài viết này, FQA sẽ giải thích ý nghĩa của "Slay" để giúp bạn hiểu thêm về cách sử dụng từ này trong thế hệ Gen Z nhé!

Admin FQA

02/04/2024

new
Video tổng hợp kiến thức giữa học kì I các môn từ lớp 1 đến lớp 12

Với mong muốn giúp các bạn học sinh chủ động ôn luyện kiến thức và nắm vững phương pháp làm bài thuộc nội dung học tập giữa học kì 1 bám sát chương trình giáo dục hiện hành và chương trình giáo dục phổ thông năm 2018, FQA gửi đến các bạn Video tổng hợp kiến thức giữa học kì 1 các môn từ lớp 1 đến lớp 12. Bài giảng ôn luyện được thiết kế dưới dạng video tổng hợp đầy đủ và chi tiết nội dung ôn tập quan trọng. Đồng thời với hình ảnh minh họa bắt mắt, kết hợp sơ đồ tư duy và các ví dụ minh họa cụ thể, chắc chắn sẽ giúp các bạn học sinh nhớ lâu - hiểu sâu kiến thức từ đó vận dụng làm bài tập một cách tự tin. FQA mong rằng đây chính là tài liệu học tập cần thiết, đồng hành và giúp các bạn vượt qua những kì thi sắp tới với điểm số cao nhất.

Admin FQA

25/10/2023

new
Các vị quân vương của Đại Việt đã startup như thế nào?

Được cả thế giới biết đến là một trong những đất nước vươn lên từ ách đô hộ kéo dài hơn 4000 năm, lịch sử Việt Nam ta tự hào với những trang sử lâu đời, đầy hào hùng. Với ý chí quật cường, ông cha ta đã viết nên những trang sử vàng làm vẻ vang cho đất nước. Một trong thời đại huy hoàng ấy, ta không thể không nhắc tới thời Đại Việt. Vậy các bạn đã bao giờ tự hỏi rằng những vị quân vương thời đó có xuất thân như thế nào, điều gì đã khiến họ có thể đứng đầu, anh dũng, quyết tâm chống giặc ngoại xâm, giành và giữ độc lập của quốc gia - dân tộc chưa? Bản tóm lược lịch sử dưới đây, Admin hi vọng bạn đọc sẽ có cái nhìn nhanh và bao quát nhất về những chặng đường đó nhé!

Admin FQA

22/09/2023

new
10 cái tên nằm trong top trường đại học Canada đáng học nhất hiện nay!

Chọn du học Canada nên chọn trường nào? Cùng Admin điểm qua 10 cái tên nằm trong top trường đại học Canada đáng học nhất hiện nay trong bài chia sẻ dưới đây nhé!

Admin FQA

19/06/2023

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi