/

/

Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM: Tổ hợp xét tuyển đầu vào 2023!

Admin FQA

03/02/2023, 08:30

385

Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM - Trường chuyên đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực công nghiệp và các ngành nghề liên quan. Đây là trường Đại học nổi tiếng tại khu vực miền Nam nói riêng và trên toàn quốc. 

Các em đã biết những thông tin gì về ngôi trường này? Cùng Admin khám phá ngay Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM: Tổ hợp xét tuyển đầu vào 2023 trong bài viết sau đây nhé!

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có tiền thân là Trường Huấn nghiệp Gò Vấp. Đây vốn là trường tư thục dạy nghề được thành lập 11/11/1956 do các tu sĩ Dòng Salêdiêng Don Bosco (Việt Nam) tại xã Hạnh Thông, quận Gò Vấp, tỉnh Gia Định, Việt Nam Cộng hòa.

Trong quá trình hoạt động, trường đã nhiều lần đổi tên. Đến năm 1994, trường chính thức hợp nhất cùng Trường Trung học Hóa chất 2 trú đóng tại Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai thành Trường Trung học Kỹ thuật Công nghiệp IV, thuộc Bộ Công nghiệp. Cuối cùng đến cuối năm 2014, theo quyết định 214/2004/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ trường được nâng cấp thành Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, thuộc Bộ Công Thương.

Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM có lịch sử hơn 67 năm

Các thông tin chung về Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.8940.390
  • Email: dhcn@iuh.edu.vn
  • Website:
  • Facebook: www.facebook.com/sviuh/

Năm 2023 kế hoạch tuyển sinh của trường dự kiến vẫn sẽ có 4 hình thức tuyển sinh, đối tượng là đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định. Phạm vi tuyển sinh là trên cả nước. 4 phương thức trường đã áp dụng trong kỳ thi 2022 mà các em học sinh có thể tham khảo, bao gồm:

IUH có 4 hình thức xét tuyển đầu vào

  1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng. Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022
  2. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, đối với các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm
  3. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2022

Hiện nay, với hơn 65 ngành nghề khác nhau, trường IUH đang sử dụng đến 12 tổ hợp khối thi khác nhau. Bao gồm:

  1. Khối A00 gồm các môn (Toán, Lý, Hóa)
  2. Khối A01 gồm các môn (Toán, Lý, Anh)
  3. Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa, Sinh)
  4. Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  5. Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Lý)
  6. Khối C02 gồm các môn (Văn, Toán, Hóa)
  7. Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, Anh)
  8. Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa, Anh)
  9. Khối D14 gồm các môn (Văn, Sử, Anh)
  10. Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa , Anh)
  11. Khối D90 gồm các môn (Toán, KHTN, Anh)
  12. Khối D96 gồm các môn (Toán, KHXH, Anh)

Chọn IUH các em có đến 12 tổ hợp xét tuyển khác nhau

Để các em có thể dễ dàng hơn trong việc chọn lựa ngành nghề mà mình yêu thích, Admin sẽ đưa ra chi tiết thông tin về các ngành hiện có tại IUH, đi kèm là mã ngành và tổ hợp xét tuyển nhé. 

Đừng bỏ qua thông tin này!

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Đại trà

Hệ CLC

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm 02 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

7510301

7510301C

A00, A01, C01, D90

Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

7510303

7510303C

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

7510302C

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

7480108C

A00, A01, C01, D90

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510304

 

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

 

A00, A01, C01, D90

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

A00, A01, C01, D90

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

A00, A01, C01, D90

Công nghệ dệt, may

7540204

 

A00, C01, D01, D90

Thiết kế thời trang

7210404

 

A00, C01, D01, D90

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu

- Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững

7480201

 

A00, C01, D01, D90

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

 

7480201C

A00, C01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

7510401C

A00, B00, D07, D90

Kỹ thuật hóa phân tích

7510403

 

A00, B00, D07, D90

Dược học (Dự kiến)

7720201

 

A00, B00, D07, D90

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 

A00, B00, D07, D90

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

 

A00, B00, D07, D90

Công nghệ sinh học

7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành:

- Quản lý đất đai

- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103

 

A01, C01, D01, D96

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành:

- Quản lý tài nguyên và môi trường

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

7850101

 

B00, C02, D90, D96

Kế toán

7340301

7340301C

A00, A01, D01, D90

Kiểm toán

7340302

7340302C

A00, A01, D01, D90

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành:

- Tài chính - ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

7340201

7340201C

A00, A01, D01, D90

Quản trị kinh doanh

Gồm 03 chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

Marketing

7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm 3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

 

A01, C01, D01, D96

Kinh doanh quốc tế

7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

Thương mại điện tử

7340122

 

A01, C01, D01, D90

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

D01, D14, D15, D96

Luật kinh tế

7380107

7380107C

A00, C00, D01, D96

Luật quốc tế

7380108

7380108C

A00, C00, D01, D96

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ

Quản trị kinh doanh

 

7340101K

A01, C01, D01, D96

Marketing

 

7340115K

A01, C01, D01, D96

Kế toán

 

7340301K

A00, A01, D01, D90

Tài chính ngân hàng

 

7340201K

A00, A01, D01, D90

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101K

B00, C02, D90, D96

Ngôn ngữ Anh

 

7220201K

D01, D14, D15, D96

Khoa học máy tính

 

7480101K

A00, C01, D01, D90

Kinh doanh quốc tế

 

7340120K

A01, C01, D01, D96

 

Điểm chuẩn của IUH thay đổi theo từng năm. Các em có thể dựa vào điểm chuẩn các năm trước để biết lực học của mình có thể đáp ứng điều kiện thi vào trường không nhé. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh từ 2019 - 2022 như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Nhóm ngành Công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,50

24,50

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 2 chuyên ngành:

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,50

23

17

21,00

22,00

21,50

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,50

23

21

24,25

23,50

24,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19,50

26

22,50

23,50

24,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

25,75

22,50

24,00

24,00

22,50

Công nghệ chế tạo máy

17,50

24,50

20,50

22,25

23,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,50

27

23

25,50

25,50

24,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

22

17

19,00

20,50

19,50

Kỹ thuật xây dựng

17

24

18

21,00

23,00

19,0

Công nghệ dệt, may

18

24,50

18

20,25

20,25

19,0

Thiết kế thời trang

17,25

23

19

22,50

23,00

21,25

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

19,50

25

23

25,25

26,00

26,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

20

17

18,50

20,00

19,0

Công nghệ thực phẩm

18,50

27

21

23,00

24,00

20,0

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

17

22,25

17

18,50

20,00

19,0

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

17

22

17

18,50

20,00

19,0

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ sinh học y dược

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Công nghệ sinh học thẩm mỹ

17

24,75

18

21,00

21,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

17

18,52

20,00

19,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

Nhóm ngành Kế toán:

- Kế toán

- Thuế và kế toán

19

25

21,50

25,00

23,75

25,00

23,00

25,0

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

18,50

25,50

22,50

25,50

25,50

24,75

Marketing

19,50

26

24,50

26,00

26,00

26,0

Quản trị kinh doanh 

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19,50

26

22,75

25,50

26,00

25,50

Quản trị khách sạn

20

26,50

 

 

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

 

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

22

24,00

24

19,0

Kinh doanh quốc tế

20,50

27,25

23,50

25,50

27,00

26,0

Thương mại điện tử

19,50

26

22,50

25,00

24,00

25,50

Luật kinh tế

21

26,75

23,25

26,00

26,00

27,0

Luật quốc tế

19,50

25,25

20,50

24,25

24,00

25,0

Ngôn ngữ Anh

19,50

25,25

20,50

24,50

24,50

22,25

Quản lý đất đai

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

Bảo hộ lao động

21,50

19,50

 

 

 

 

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

20,50

23,50

24,00

22,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

 

21,50

24,50

24,50

23,50

IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

 

17

20,50

22,00

22,50

Khoa học dữ liệu

 

 

23

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

17

18,50

20

19,0

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

 

18,50

20,00

19,0

Kỹ thuật hóa phân tích

 

 

 

18,50

21

19,0

Kiểm toán

 

 

 

 

 

25,0

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

 

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

16

20

17

17,50

21,00

19,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

23

18

20,00

22,50

20,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

21

18

19,50

22,00

21,0

Công nghệ chế tạo máy

16

20

18

18,00

22,00

20,0

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

17,50

23,50

19

23,25

23,00

24,25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

19,50

17

17,50

21,00

 

Công nghệ thực phẩm

16

22,25

17

17,50

22,00

19,0

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

17

19,50

17

17,50

21,00

20,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

19

 

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

16,50

24

19

23,00

21,75

21,00

21,00

 

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

16,50

22

19

23,50

22,00

23,0

Marketing

17

23

19

24,50

22,00

24,0

Quản trị kinh doanh

17

23

19

23,75

22,00

23,0

Kinh doanh quốc tế

18

25

19

24,00

22,00

24,00

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

 

18

19,50

21,50

21,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

18

21,00

22,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

 

 

19,50

21,00

22,0

Luật kinh tế

 

 

 

23,25

22,00

24,0

Luật quốc tế

 

 

 

20,00

21,00

24,0

Dược học

 

 

 

 

23,0

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

22,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

 

 

 

 

18,50

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

 

 

 

 

 

18,0

Kế toán

- Kế toán

- Thuế và kế toán

 

 

 

 

 

22,50

Kiểm toán

 

 

 

 

 

22,50

 

Hiện nay, học phí của trường đang dao động từ 20.423.000 - 22.334.000 đồng/năm, cho khối kinh tế hoặc công nghệ dành sinh viên chính quy. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%. Đây cũng là điều mà các em nên biết nếu muốn nộp hồ sơ vào Đại học Công nghiệp TPHCM. 

Admin sẽ gửi đến các em nhiều thông tin hơn nữa trong các bài chia sẻ tiếp theo nhé! Hãy luôn theo dõi FQA để biết những thông tin tuyển sinh Đại học mới nhất!

 

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
new
Cấu trúc “difficult” hay và chuẩn xác nhất

Khám phá cấu trúc “difficult” trong tiếng Anh, cách sử dụng và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết cung cấp hướng dẫn rõ ràng giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cách dùng cấu trúc Stop hay và chuẩn xác nhất

Tìm hiểu cách dùng cấu trúc “Stop” trong tiếng Anh, bao gồm các dạng phổ biến và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cấu trúc “Recommend” và các lưu ý khi sử dụng

Bài viết này giải thích chi tiết về cấu trúc "Recommend" trong tiếng Anh, bao gồm định nghĩa, cách dùng và các ví dụ minh họa.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc sinh nhật trong Tiếng Anh hay nhất

Sinh nhật là một dịp đặc biệt để chúng ta bày tỏ tình cảm và sự trân trọng dành cho những người thân yêu. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện sự quan tâm và lời chúc tốt đẹp nhất. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/11 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người thầy cô giáo đã dìu dắt, truyền đạt kiến thức và góp phần định hướng tương lai cho mỗi học trò. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng thầy cô những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm và sự biết ơn của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/10 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người phụ nữ tuyệt vời trong cuộc sống. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey

Chatbot GPT

timi-livechat
Đặt câu hỏi