Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM - Trường chuyên đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực công nghiệp và các ngành nghề liên quan. Đây là trường Đại học nổi tiếng tại khu vực miền Nam nói riêng và trên toàn quốc.
Các em đã biết những thông tin gì về ngôi trường này? Cùng Admin khám phá ngay Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM: Tổ hợp xét tuyển đầu vào 2023 trong bài viết sau đây nhé!
Giới thiệu chung
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có tiền thân là Trường Huấn nghiệp Gò Vấp. Đây vốn là trường tư thục dạy nghề được thành lập 11/11/1956 do các tu sĩ Dòng Salêdiêng Don Bosco (Việt Nam) tại xã Hạnh Thông, quận Gò Vấp, tỉnh Gia Định, Việt Nam Cộng hòa.
Trong quá trình hoạt động, trường đã nhiều lần đổi tên. Đến năm 1994, trường chính thức hợp nhất cùng Trường Trung học Hóa chất 2 trú đóng tại Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai thành Trường Trung học Kỹ thuật Công nghiệp IV, thuộc Bộ Công nghiệp. Cuối cùng đến cuối năm 2014, theo quyết định 214/2004/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ trường được nâng cấp thành Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, thuộc Bộ Công Thương.

Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM có lịch sử hơn 67 năm
Các thông tin chung về Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Email: dhcn@iuh.edu.vn
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/sviuh/
Thông tin tuyển sinh 2023
Năm 2023 kế hoạch tuyển sinh của trường dự kiến vẫn sẽ có 4 hình thức tuyển sinh, đối tượng là đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định. Phạm vi tuyển sinh là trên cả nước. 4 phương thức trường đã áp dụng trong kỳ thi 2022 mà các em học sinh có thể tham khảo, bao gồm:

IUH có 4 hình thức xét tuyển đầu vào
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng. Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, đối với các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2022
Tổ hợp xét tuyển
Hiện nay, với hơn 65 ngành nghề khác nhau, trường IUH đang sử dụng đến 12 tổ hợp khối thi khác nhau. Bao gồm:
- Khối A00 gồm các môn (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Lý)
- Khối C02 gồm các môn (Văn, Toán, Hóa)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa , Anh)
- Khối D90 gồm các môn (Toán, KHTN, Anh)
- Khối D96 gồm các môn (Toán, KHXH, Anh)

Chọn IUH các em có đến 12 tổ hợp xét tuyển khác nhau
Các ngành tuyển sinh 2023
Để các em có thể dễ dàng hơn trong việc chọn lựa ngành nghề mà mình yêu thích, Admin sẽ đưa ra chi tiết thông tin về các ngành hiện có tại IUH, đi kèm là mã ngành và tổ hợp xét tuyển nhé.
Đừng bỏ qua thông tin này!
Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Đại trà | Hệ CLC | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo | 7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 7510303 | 7510303C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 7510302C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C | A00, A01, C01, D90 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
| A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
| A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
| A00, A01, C01, D90 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
| A00, A01, C01, D90 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
| A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
| A00, C01, D01, D90 |
Thiết kế thời trang | 7210404 |
| A00, C01, D01, D90 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu - Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | 7480201 |
| A00, C01, D01, D90 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin |
| 7480201C | A00, C01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 7510401C | A00, B00, D07, D90 |
Kỹ thuật hóa phân tích | 7510403 |
| A00, B00, D07, D90 |
Dược học (Dự kiến) | 7720201 |
| A00, B00, D07, D90 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
| A00, B00, D07, D90 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 |
| A00, B00, D07, D90 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: - Quản lý đất đai - Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850103 |
| A01, C01, D01, D96 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: - Quản lý tài nguyên và môi trường - Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7850101 |
| B00, C02, D90, D96 |
Kế toán | 7340301 | 7340301C | A00, A01, D01, D90 |
Kiểm toán | 7340302 | 7340302C | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: - Tài chính - ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | 7340201C | A00, A01, D01, D90 |
Quản trị kinh doanh Gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 |
Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810103 |
| A01, C01, D01, D96 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 |
Thương mại điện tử | 7340122 |
| A01, C01, D01, D90 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
| D01, D14, D15, D96 |
Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C | A00, C00, D01, D96 |
Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C | A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ | |||
Quản trị kinh doanh |
| 7340101K | A01, C01, D01, D96 |
Marketing |
| 7340115K | A01, C01, D01, D96 |
Kế toán |
| 7340301K | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính ngân hàng |
| 7340201K | A00, A01, D01, D90 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
| 7850101K | B00, C02, D90, D96 |
Ngôn ngữ Anh |
| 7220201K | D01, D14, D15, D96 |
Khoa học máy tính |
| 7480101K | A00, C01, D01, D90 |
Kinh doanh quốc tế |
| 7340120K | A01, C01, D01, D96 |
Điểm chuẩn trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn của IUH thay đổi theo từng năm. Các em có thể dựa vào điểm chuẩn các năm trước để biết lực học của mình có thể đáp ứng điều kiện thi vào trường không nhé. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh từ 2019 - 2022 như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
Nhóm ngành Công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19,50 | 24,50 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm 2 chuyên ngành: - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông | 17,50 | 23 | 17 | 21,00 | 22,00 | 21,50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17,50 | 23 | 21 | 24,25 | 23,50 | 24,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19,50 | 26 | 22,50 | 23,50 | 24,00 | 22,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19,50 | 25,75 | 22,50 | 24,00 | 24,00 | 22,50 |
Công nghệ chế tạo máy | 17,50 | 24,50 | 20,50 | 22,25 | 23,00 | 22,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21,50 | 27 | 23 | 25,50 | 25,50 | 24,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 22 | 17 | 19,00 | 20,50 | 19,50 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 24 | 18 | 21,00 | 23,00 | 19,0 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 24,50 | 18 | 20,25 | 20,25 | 19,0 |
Thiết kế thời trang | 17,25 | 23 | 19 | 22,50 | 23,00 | 21,25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững | 19,50 | 25 | 23 | 25,25 | 26,00 | 26,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | 20 | 17 | 18,50 | 20,00 | 19,0 |
Công nghệ thực phẩm | 18,50 | 27 | 21 | 23,00 | 24,00 | 20,0 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | 17 | 22,25 | 17 | 18,50 | 20,00 | 19,0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm | 17 | 22 | 17 | 18,50 | 20,00 | 19,0 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ sinh học y dược - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thẩm mỹ | 17 | 24,75 | 18 | 21,00 | 21,00 | 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 19,50 | 17 | 18,52 | 20,00 | 19,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 | 19,50 | 17 | 18,50 | 20,00 | 19,0 |
Nhóm ngành Kế toán: - Kế toán - Thuế và kế toán | 19 | 25 | 21,50 | 25,00 23,75 | 25,00 23,00 | 25,0 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | 18,50 | 25,50 | 22,50 | 25,50 | 25,50 | 24,75 |
Marketing | 19,50 | 26 | 24,50 | 26,00 | 26,00 | 26,0 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19,50 | 26 | 22,75 | 25,50 | 26,00 | 25,50 |
Quản trị khách sạn | 20 | 26,50 |
|
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 | 26,50 |
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 | 26,50 | 22 | 24,00 | 24 | 19,0 |
Kinh doanh quốc tế | 20,50 | 27,25 | 23,50 | 25,50 | 27,00 | 26,0 |
Thương mại điện tử | 19,50 | 26 | 22,50 | 25,00 | 24,00 | 25,50 |
Luật kinh tế | 21 | 26,75 | 23,25 | 26,00 | 26,00 | 27,0 |
Luật quốc tế | 19,50 | 25,25 | 20,50 | 24,25 | 24,00 | 25,0 |
Ngôn ngữ Anh | 19,50 | 25,25 | 20,50 | 24,50 | 24,50 | 22,25 |
Quản lý đất đai | 17 | 19,50 | 17 | 18,50 | 20,00 | 19,0 |
Bảo hộ lao động | 21,50 | 19,50 |
|
|
|
|
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
|
| 20,50 | 23,50 | 24,00 | 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
|
| 21,50 | 24,50 | 24,50 | 23,50 |
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
|
| 17 | 20,50 | 22,00 | 22,50 |
Khoa học dữ liệu |
|
| 23 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
| 17 | 18,50 | 20 | 19,0 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
| 18,50 | 20,00 | 19,0 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
| 18,50 | 21 | 19,0 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
| 25,0 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Điện tử công nghiệp - Kỹ thuật điện tử viễn thông | 16 | 20 | 17 | 17,50 | 21,00 | 19,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17,50 | 23 | 18 | 20,00 | 22,50 | 20,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 21 | 18 | 19,50 | 22,00 | 21,0 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 | 20 | 18 | 18,00 | 22,00 | 20,0 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 17,50 | 23,50 | 19 | 23,25 | 23,00 | 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 19,50 | 17 | 17,50 | 21,00 |
|
Công nghệ thực phẩm | 16 | 22,25 | 17 | 17,50 | 22,00 | 19,0 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học | 17 | 19,50 | 17 | 17,50 | 21,00 | 20,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 19,50 | 19 |
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán | 16,50 | 24 | 19 | 23,00 21,75 | 21,00 21,00 |
|
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | 16,50 | 22 | 19 | 23,50 | 22,00 | 23,0 |
Marketing | 17 | 23 | 19 | 24,50 | 22,00 | 24,0 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 23 | 19 | 23,75 | 22,00 | 23,0 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 25 | 19 | 24,00 | 22,00 | 24,00 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo
|
|
| 18 | 19,50 | 21,50 | 21,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
|
| 18 | 21,00 | 22,00 | 22,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
| 19,50 | 21,00 | 22,0 |
Luật kinh tế |
|
|
| 23,25 | 22,00 | 24,0 |
Luật quốc tế |
|
|
| 20,00 | 21,00 | 24,0 |
Dược học |
|
|
|
| 23,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
| 22,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
|
| 18,50 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học |
|
|
|
|
| 18,0 |
Kế toán - Kế toán - Thuế và kế toán |
|
|
|
|
| 22,50 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
| 22,50 |
Kết luận
Hiện nay, học phí của trường đang dao động từ 20.423.000 - 22.334.000 đồng/năm, cho khối kinh tế hoặc công nghệ dành sinh viên chính quy. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%. Đây cũng là điều mà các em nên biết nếu muốn nộp hồ sơ vào Đại học Công nghiệp TPHCM.
Admin sẽ gửi đến các em nhiều thông tin hơn nữa trong các bài chia sẻ tiếp theo nhé! Hãy luôn theo dõi FQA để biết những thông tin tuyển sinh Đại học mới nhất!