/

/

Hướng dẫn xét học bạ Đại học Công nghiệp Hà Nội cho sinh viên 2023 - 2024!

Admin FQA

04/04/2023, 17:28

7820

Việc xét học bạ Đại học Công nghiệp Hà Nội được thực hiện để xác định điểm xét tuyển vào trường dựa trên kết quả học tập của sinh viên ở cấp độ trung học phổ thông. Đây cũng là một trong những hình thức tuyển sinh đầu vào của trường trong năm 2023 - 2024. 

Những bạn đang muốn tìm các thông tin, hướng dẫn xét học bạ Đại học Công nghiệp Hà Nội cho sinh viên 2023 - 2024, thì chắc chắn không thể bỏ qua những thông tin trong bài viết dưới đây nhé!

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội giữ ổn định 6 phương thức tuyển sinh đại học chính quy. Bao gồm: 

  1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
  2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
  3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)
  4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)
  5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
  6. Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)

Năm 2023, Đại học Công nghiệp Hà Nội giữ ổn định 6 phương thức tuyển sinh đại học

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 (dự kiến trước 15/03/2023).

TT

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

1

7210404

Thiết kế thời trang

2

7220201

Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7

7310104

Kinh tế đầu tư

8

7310612

Trung Quốc học

9

7329001

Công nghệ đa phương tiện

10

7340101

Quản trị kinh doanh

11

7340115

Marketing

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

14

7340301

Kế toán

15

7340302

Kiểm toán

16

7340404

Quản trị nhân lực

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

7480101

Khoa học máy tính

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

21

7480104

Hệ thống thông tin

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

23

7480201

Công nghệ thông tin

24

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

25

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

28

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

29

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

30

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

31

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

32

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

33

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

34

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

35

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

36

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

37

7540101

Công nghệ thực phẩm

38

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

39

7540204

Công nghệ dệt, may

40

7810101

Du lịch

41

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

42

7810201

Quản trị khách sạn

43

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

44

7519004

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

45

7519005

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

46

7202031

Hóa dược

47

7510301

Năng lượng tái tạo

48

7510303

Kỹ thuật sản xuất thông minh

49

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

50

7229020

Ngôn ngữ học

Hướng dẫn xét học bạ Đại học Công nghiệp Hà Nội

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7,5 điểm trở lên (5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12; 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước bao gồm: học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10, 11, 12).

- Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển  https://xettuyen.haui.edu.vn của Trường ĐHCN Hà Nội dự kiến từ 25/5/2022 đến 15/6/2022, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Lệ phí tuyển sinh:

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh 2, 4, 5);

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 02/07/2022.

- Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:

TT

Mã ngành

Ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

7210404H

Thiết kế thời trang

5

A00, A01, D01, D14

2

7220101H

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

20

 

3

7220201H

Ngôn ngữ Anh

20

D01

4

7220204H

Ngôn ngữ Trung Quốc

25

D01, D04

5

7220209H

Ngôn ngữ Nhật

20

D01, D06

6

7220210H

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

D01, DD2

7

7310612H

Trung Quốc học

5

D01, D04

8

7310104H

Kinh tế đầu tư

15

A00, A01, D01

9

7329001H

Công nghệ đa phương tiện

5

A00, A01

10

7340101H

Quản trị kinh doanh

40

A00, A01, D01

11

7340115H

Marketing

20

A00, A01, D01

12

7340125H

Phân tích dữ liệu kinh doanh

5

A00, A01, D01

13

7340201H

Tài chính - Ngân hàng

35

A00, A01, D01

14

7340301H

Kế toán

70

A00, A01, D01

15

7340302H

Kiểm toán

30

A00, A01, D01

16

7340404H

Quản trị nhân lực

30

A00, A01, D01

17

7340406H

Quản trị văn phòng

30

A00, A01, D01

18

7480101H

Khoa học máy tính

10

A00, A01

19

7480102H

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

5

A00, A01

20

7480103H

Kỹ thuật phần mềm

15

A00, A01

21

7480104H

Hệ thống thông tin

10

A00, A01

22

7480108H

Công nghệ kỹ thuật máy tính

10

A00, A01

23

7480201H

Công nghệ thông tin

25

A00, A01

24

7510201H

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20

A00, A01

25

7510203H

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

A00, A01

26

7510205H

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25

A00, A01

27

7510206H

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

10

A00, A01

28

7510209H

Robot và trí tuệ nhân tạo

5

A00, A01

29

7510301H

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25

A00, A01

30

7510302H

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

25

A00, A01

31

7510303H

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

15

A00, A01

32

7510401H

Công nghệ kỹ thuật hóa học

13

A00, B00, D07

33

7510406H

Công nghệ kỹ thuật môi trường

5

A00, B00, D07

34

7510605H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

5

A00, A01, D01

35

7519003H

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

5

A00, A01

36

7520118H

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

5

A00, A01

37

7540101H

Công nghệ thực phẩm

2

A00, B00, D07

38

7540203H

Công nghệ vật liệu dệt, may

5

A00, A01, D01

39

7540204H

Công nghệ dệt, may

15

A00, A01, D01

40

7810101H

Du lịch

15

C00, D01, D14

41

7810103H

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

A01, D01, D14

42

7810201H

Quản trị khách sạn

10

A01, D01, D14

43

7810202H

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

5

A01, D01, D14

44

7519004H

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

5

A00, A01

45

7519005H

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

5

A00, A01

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:  

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của 5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 (bao gồm: học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12); 6 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 (bao gồm: học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11, 12).

- Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2022 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M1, M2, M3 như sau:

  • M1 = (Toán học kì I lớp 10 + Toán học kì II lớp 10 + Toán học kì I lớp  11+ Toán học kì II lớp 11+ Toán học kì I lớp 12)/5
  • M2 = (Vật lý học kỳ I lớp 10 + Vật lý học kỳ II lớp 10 + Vật lý học kỳ I lớp 11+ Vật lý  học kỳ II lớp 11+ Vật lý học kỳ I lớp 12)/5
  • M3 = (Hóa học học kỳ I lớp 10 + Hóa học học kỳ II lớp 10 + Hóa học học kỳ I lớp 11+ Hóa học học kỳ II lớp 11+ Hóa học học kỳ I lớp 12)/5

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

Ngoài ra, những phương thức xét tuyển khác các em có thể tìm hiểu thêm ở những bài viết sau nhé. Hy vọng những chia sẻ trên của Admin sẽ giúp ích cho các bạn có nhu cầu thi vào Đại học Công nghiệp Hà Nội với hình thức xét tuyển học bạ. 

Đọc thêm: Hướng nghiệp Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023: Xu thế ngành học

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
new
Cấu trúc “difficult” hay và chuẩn xác nhất

Khám phá cấu trúc “difficult” trong tiếng Anh, cách sử dụng và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết cung cấp hướng dẫn rõ ràng giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cách dùng cấu trúc Stop hay và chuẩn xác nhất

Tìm hiểu cách dùng cấu trúc “Stop” trong tiếng Anh, bao gồm các dạng phổ biến và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cấu trúc “Recommend” và các lưu ý khi sử dụng

Bài viết này giải thích chi tiết về cấu trúc "Recommend" trong tiếng Anh, bao gồm định nghĩa, cách dùng và các ví dụ minh họa.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc sinh nhật trong Tiếng Anh hay nhất

Sinh nhật là một dịp đặc biệt để chúng ta bày tỏ tình cảm và sự trân trọng dành cho những người thân yêu. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện sự quan tâm và lời chúc tốt đẹp nhất. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/11 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người thầy cô giáo đã dìu dắt, truyền đạt kiến thức và góp phần định hướng tương lai cho mỗi học trò. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng thầy cô những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm và sự biết ơn của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/10 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người phụ nữ tuyệt vời trong cuộc sống. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi