RMIT University (Royal Melbourne Institute of Technology) là một trường đại học quốc tế có mặt tại nhiều quốc gia, bao gồm cả Việt Nam. Tại Việt Nam, RMIT có hai cơ sở đặt tại thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Hà Nội.
RMIT - Top trường đại học tư thục TP.HCM nổi tiếng với học phí và chất lượng đào tạo. Cùng Admin khám phá RMIT - Top trường đại học tư thục TP.HCM có gì đặc biệt trong bài chia sẻ sau nhé!
Thông tin về đại học RMIT
RMIT University Vietnam được thành lập vào năm 2000 và là một trường đại học có chất lượng giảng dạy và quản lý đạt chuẩn quốc tế. Trường cung cấp chương trình đào tạo cấp đại học và sau đại học trong nhiều lĩnh vực, bao gồm kinh doanh, kinh tế, tài chính, quản lý, công nghệ thông tin, truyền thông, thiết kế, kiến trúc và nghệ thuật số.
Đại học RMIT
Giới thiệu về trường:
- Tên trường: Đại học RMIT Nam Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: RMIT University
- Mã trường: RMU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 702 Nguyễn Văn Linh, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
- SĐT: (+84) 28 3776 1369
- Email: enquiries@rmit.edu.vn
- Website: https://www.rmit.edu.vn/vi
- Facebook: www.facebook.com/RMITUniversityVietnam/
Thông tin tuyển sinh 2023
Tại RMIT, trường có 03 kỳ nhập học mỗi năm bao gồm: tháng 02, 06-07 và tháng 10. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đáp ứng được các yêu cầu điều kiện theo quy định của nhà trường đều có thể tham gia ứng tuyển
Yêu cầu ứng tuyển
Với các thí sinh ứng tuyển yêu cầu tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông quốc gia với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0. Hoàn thành lớp Cao cấp (Advanced) của Chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam; hoặc hoàn thành một trong các loại chứng chỉ tiếng Anh dưới đây:
RMIT có đầu vào yêu cầu khá cao
- IELTS (Học thuật) 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0).
- TOEFL iBT 79 (điểm tối thiểu từng kỹ năng: Đọc 13, Nghe 12, Nói 18, Viết 21).
- Pearson Test of English (Học thuật) 58 (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50).
- C1 Advanced (còn được gọi là Cambridge English: Advanced (CAE)) hoặc C2 Proficiency (còn được gọi là Cambridge English: Proficiency (CPE)) 176 (không kỹ năng nào dưới 169).
Lưu ý
- Kết quả học tập và kết quả thi tiếng Anh được công nhận trong vòng 2 năm kể từ ngày hoàn thành cho đến ngày nhập học tại RMIT, trừ khi có yêu cầu khác.
- Nếu bạn đạt được nhiều kết quả tiếng Anh thông qua nhiều hình thức khác nhau, kết quả mới nhất sẽ được dùng để xét tuyển.
Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Điều kiện xét tuyển |
1 | Kinh tế và Tài chính | Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
2 | Quản trị Nguồn nhân lực | |
3 | Kinh doanh Quốc tế | |
4 | Quản trị | |
5 | Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics | |
6 | Digital Marketing | |
7 | Kinh doanh Kỹ thuật số | |
8 | Thiết kế (Truyền thông số) | |
9 | Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | |
10 | Sản xuất Phim Kỹ thuật số | |
11 | Ngôn ngữ | |
12 | Truyền thông chuyên nghiệp | |
13 | Quản trị Doanh nghiệp Thời trang | |
14 | Tâm lý học | |
15 | Hàng không | |
16 | Công nghệ Thông tin | |
17 | Quản trị Du lịch và Khách sạn | |
18 | Kỹ thuật Phần mềm | |
19 | Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính | |
20 | Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử | |
21 | Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng |
Học phí tại RMIT
Tùy cơ sở, học phí tại RMIT sẽ có quy định riêng. Bên cạnh đó, từng khoa khác nhau cũng sẽ có mức phí khác nhau. Các em có thể tham khảo bảng học phí tạm tính của RMIT dành cho năm học 2023 dưới đây nhé!
Khoa Kinh doanh
Tên chương trình |
| |||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VND | Phí USD (tham khảo) | |
Kinh doanh |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Digital Marketing |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Kế toán |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.666 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình |
| |||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) | |
Truyền thông Chuyên nghiệp |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 955.901.000 | 40.991 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang** |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế (Truyền thông số) |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 955.901.000 | 40.991 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 330.892.333 | 14.189 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 992.677.000 | 42.568 |
Ngôn ngữ |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 23 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế Game |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 6 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 955.901.000 | 40.991 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình |
| |||
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) | |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính** |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
Kỹ sư phần mềm*** |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
Robot & Cơ điện tử** |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
|
|
|
| |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Hàng không |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** |
|
|
|
|
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm
** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ sư năm 2023 tại cơ sở Nam Sài Gòn:
RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí "Phát triển nguồn nhân lực" trong năm 2023. Tân sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ sư trong năm 2023 tại cơ sở Nam Sài Gòn sẽ nhận được ưu đãi 10% học phí (tương đương 120 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng):
- Cử nhân Kỹ sư (Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính) (Honours)
- Cử nhân Kỹ sư (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử) (Honours)
- Cử nhân Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm) (Honours)
Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
*** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm) trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội:
Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm) trong năm 2023 tại cơ sở Hà Nội sẽ nhận được ưu đãi 20% học phí (tương đương 240 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng).
Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
**** Dành cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2023:
Cử nhân Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng trong năm 2023 sẽ nhận được ưu đãi 10% học phí (có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng).
Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
RMIT - Top trường đại học tư thục TP.HCM có gì đặc biệt?
RMIT University là một trường đại học tư thục hàng đầu tại TP.HCM, Việt Nam. Dưới đây là một số đặc biệt của RMIT:
RMIT - Top trường đại học tư thục TP.HCM có gì đặc biệt?
- Chất lượng giảng dạy quốc tế: RMIT University được coi là một trong những trường đại học đẳng cấp quốc tế tại Việt Nam. Trường áp dụng các tiêu chuẩn giảng dạy quốc tế, bao gồm các chương trình đào tạo và nội dung giảng dạy được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và nhu cầu của các công ty và doanh nghiệp.
- Môi trường học tập đa quốc gia: RMIT có sự hiện diện của sinh viên và giảng viên từ nhiều quốc gia khác nhau, tạo ra một môi trường học tập đa văn hóa và đa ngôn ngữ. Điều này giúp sinh viên tiếp xúc và học hỏi từ nhiều quan điểm và trải nghiệm văn hóa khác nhau.
- Chương trình đào tạo chất lượng: RMIT cung cấp nhiều chương trình đào tạo chất lượng cao tại cấp đại học và sau đại học. Trường có sự chuyên môn sâu sắc trong các lĩnh vực như kinh doanh, quản lý, kỹ thuật, công nghệ thông tin, truyền thông, nghệ thuật và thiết kế. Các chương trình học tập được thiết kế theo mô hình thực tiễn, giúp sinh viên áp dụng kiến thức vào thực tế công việc.
- Mối quan hệ với doanh nghiệp: RMIT có mối quan hệ mạnh mẽ với các doanh nghiệp và tổ chức trong cả nước và quốc tế. Điều này mang lại nhiều cơ hội thực tập, tương tác với doanh nghiệp, và cơ hội việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
- Cơ sở vật chất và công nghệ hiện đại: RMIT đầu tư vào cơ sở vật chất và công nghệ tiên tiến để hỗ trợ quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên. Trường được trang bị phòng thí nghiệm, thư viện, phòng học hiện đại và các dịch vụ hỗ trợ học tập tiên tiến.
RMIT có mối quan hệ mạnh mẽ với các doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước. Trường tạo cơ hội thực tập, dự án thực tế và cung cấp thông tin về việc làm cho sinh viên. Điều này giúp sinh viên có cơ hội áp dụng kiến thức vào thực tế và phát triển mạng lưới kết nối trong ngành.
Hàng năm số sinh viên tốt nghiệp tại RMIT và tìm được việc là rất nhiều. Vậy nên, dù học phí đắt đỏ thì số lượng sinh viên đăng ký vào trường hàng năm cũng rất đông.
các bạn sinh viên tại TP.HCM nếu muốn một môi trường học tập chất lượng quốc tế thì có thể suy nghĩ và chọn RMIT nhé!
Cùng Admin tìm hiểu thêm về top các trường đại học Việt Nam trong những bài chia sẻ sau nhé!