Exercise 1. Put the verbs in brackets in Past simple or past continuous tense 1. My friend Harry (fall)_______ off the ladder while he (paint)_______ the ceiling of his room. 2. We (buy)_______ the ho...

thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của Caogiakhoi
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
level icon
lisaalisa

24/05/2023

Câu trả lời uy tín
  1. fell - was painting

2. bought - cost

3. was not interested

4. was waiting - arrived

5. was reading - heard - were playing

6.

7

8

9

10.

11

12

13

14

15

 

 

 

rotate image
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
Timi

24/05/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. fell, was painting - Harry fell off the ladder while he was painting the ceiling of his room. 2. bought, cost - We bought the house in 2003. At that time it cost 150,000. 3. was not interested - Dad was not interested in buying a new car. 4. was waiting, arrived - My sister was waiting for me at the airport terminal when I arrived. 5. was reading, heard, were playing - A few nights ago, I was reading a book when suddenly I heard a noise outside. A few teenagers were playing loud music. 6. was still burning, arrived - The fire was still burning when the first firefighters arrived at the scene. 7. was looking, came across - My brother was looking for a job when he came across an interesting ad in the newspaper. 8. heard, turned, saw, was - I heard someone call my name. I turned around and saw my dad standing at the back of the queue. I was so surprised. 9. was wearing, saw - My sister was wearing a bright summer dress when I saw her at the performance. 10. started, was, came - I started preparing dinner at 4 pm and I was still at it when my wife came home. 11. broke, was picking up, cut - Our housekeeper broke the vase. As she was picking up the pieces, she cut her middle finger. 12. realized, were driving - We suddenly realized that we were driving in the wrong direction. 13. was - She was a great skier when she was young. 14. met, was doing - I met an old friend in town while I was doing the shopping. 15. were playing, decided - While the children were playing with others, my husband and I decided to have a cup of coffee. Giải thích: Các động từ trong ngoặc được điền vào thì quá khứ đơn hoặc thì quá khứ tiếp diễn phù hợp với ngữ cảnh câu. Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc. Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ. Các câu đã được dịch sang tiếng Việt để hiểu rõ nghĩa của câu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3.0/5 (2 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved