Kể tên những chất kết tủa thường gặp trong hoá học

Trả lời câu hỏi của ❤💛Quan💕Trun💚💙
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/07/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Có một số chất kết tủa thường gặp trong hoá học, bao gồm: 1. Kết tủa muối: như kết tủa của clorua bạch kim (AgCl), sunfat bạch kim (Ag2SO4), canxi cacbonat (CaCO3), canxi sunfat (CaSO4), sắt(III) hydroxit (Fe(OH)3), và nhiều muối khác. 2. Kết tủa hydroxit: như kết tủa của nhôm hydroxit (Al(OH)3), magie hydroxit (Mg(OH)2), và nhiều kim loại khác. 3. Kết tủa oxit: như kết tủa của nhôm oxit (Al2O3), sắt(III) oxit (Fe2O3), và nhiều kim loại khác. 4. Kết tủa sulfat: như kết tủa của canxi sunfat (CaSO4), bari sunfat (BaSO4), và nhiều sulfat khác. 5. Kết tủa carbonat: như kết tủa của canxi cacbonat (CaCO3), magie cacbonat (MgCO3), và nhiều cacbonat khác. Đây chỉ là một số ví dụ về chất kết tủa thường gặp trong hoá học. Còn rất nhiều chất khác có thể kết tủa tùy thuộc vào điều kiện phản ứng và thành phần hóa học của hệ thống.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3.0/5 (2 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận


CÁC CHẤT KẾT TỦA
  • Al(OH)3: kết tủa keo trắng
  • FeS: màu đen
  • Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
  • Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
  • FeCl2: dung dịch lục nhạt
  • FeCl3: dung dịch vàng nâu
  • Cu: màu đỏ
  • Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
  • CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
  • Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
  • CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
  • Cu2O: đỏ gạch
  • Cu(OH)2: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
  • CuO: màu đen
  • Zn(OH)2: kết tủa keo trắng
  • Ag3PO4: kết tủa vàng
  • AgCl: trắng
  • AgBr: kết tủa vàng nhạt
  • AgI: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
  • Ag3PO4: màu vàng
  • Ag2SO4: kết tủa trắng
  • MgCO3: kết tủa trắng
  • CuS, FeS, Ag2S: màu đen
  • BaSO4: kết tủa trắng
  • BaCO3: kết tủa trắng
  • CaCO3: kết tủa trắng
  • CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen
  • Mg(OH)2: kết tủa màu trắng


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
fionadiemle

07/07/2023

- Tất cả axit vô cơ đều tan tốt trừ axit silixic H2SiO3 kết tủa trong nước.

- Các bazơ nhóm IA, bari hidroxit, stronti hidroxit là các bazơ tan, còn lại đều kết tủa trong nước. Riêng Ca(OH)2 ít tan và vẫn có thể trở thành kết tủa hoặc dung dịch nếu dd đã bão hoà.

- Muối:

+ Các kết tủa muối hay gặp: BaSO4, AgCl, CaCO3, BaCO3, BaSO3, CaSO3,...

+ Muối cacbonat, sunfit của kim loại hoá trị II (Ca, Ba, Fe, Mg, Cu,...) là kết tủa trong nước. Muối cacbonat, sunfit của kim loại hoá trị III bị phân huỷ trong nước.

+ Muối photphat của natri, kali, amoni tan, còn lại kết tủa.

+ CaSO4 ít tan, PbCl2 tan trong nước nóng, kết tủa trong nước lạnh.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Hamika

07/07/2023

Al(OH)3: kết tủa keo trắng

FeS: màu đen

Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh

Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ

FeCl2: dung dịch lục nhạt

FeCl3: dung dịch vàng nâu

Cu: màu đỏ

Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam

CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây

Fe3O4 (rắn): màu nâu đen

CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam

Cu2O: đỏ gạch

Cu(OH)2: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)

CuO: màu đen

Zn(OH)2: kết tủa keo trắng

Ag3PO4: kết tủa vàng

AgCl: trắng

AgBr: kết tủa vàng nhạt

AgI: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)

Ag3PO4: màu vàng

Ag2SO4: kết tủa trắng

MgCO3: kết tủa trắng

CuS, FeS, Ag2S: màu đen

BaSO4: kết tủa trắng

BaCO3: kết tủa trắng

CaCO3: kết tủa trắng

CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen

Mg(OH)2: kết tủa màu trắng

PbI2: vàng tươi


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved