22/07/2023

22/07/2023
22/07/2023
Các kim loại đứng trước H2: LI, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, ZN, Fe, Ni, Sn, Pb (lưu ý đây là 1 số kl)
Cách học thuộc dãy kim loại:
Khi bà con nào mua áo giáp sắt nhớ sang phố hỏi cửa hàng á phi au
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, ZN, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
22/07/2023
Những kim loại đứng trước H2:
K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
22/07/2023
1. Lithium (Li)
2. Beryllium (Be)
3. Sodium (Na)
4. Magnesium (Mg)
5. Aluminium (Al)
6. Potassium (K)
7. Calcium (Ca)
8. Scandium (Sc)
9. Titanium (Ti)
10. Vanadium (V)
11. Chromium (Cr)
12. Manganese (Mn)
13. Iron (Fe)
14. Cobalt (Co)
15. Nickel (Ni)
16. Copper (Cu)
17. Zinc (Zn)
18. Gallium (Ga)
19. Germanium (Ge)
20. Arsenic (As)
21. Selenium (Se)
22. Bromine (Br)
23. Krypton (Kr)
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
13/12/2025
Top thành viên trả lời