Câu 3: Hòa tan 53,4 gam hỗn hợp Fe2O3 và ZnO vào 200ml dung dịch HCl 6,9 M a/ Tính khối lượng mỗi Oxide trong hỗn hợp? b/ Tính khối lượng muối sinh ra? c/ Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch s...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Phan Bảo Trâm
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

6 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để giải quyết bài toán này, chúng ta sẽ làm từng phần một. ### a/ Tính khối lượng mỗi Oxide trong hỗn hợp? Gọi khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp là \( x \) gam và khối lượng của ZnO là \( 53,4 - x \) gam. Tính toán số mol của từng chất: 1. **Số mol của Fe2O3:** - Khối lượng mol của Fe2O3 = 159,69 g/mol - Số mol của Fe2O3 = \( \frac{x}{159,69} \) 2. **Số mol của ZnO:** - Khối lượng mol của ZnO = 81,38 g/mol - Số mol của ZnO = \( \frac{53,4 - x}{81,38} \) Phản ứng giữa Fe2O3 và ZnO với HCl: - \( Fe2O3 + 6HCl \rightarrow 2FeCl3 + 3H2O \) - \( ZnO + 2HCl \rightarrow ZnCl2 + H2O \) Số mol HCl cần thiết cho phản ứng: - Fe2O3 cần \( 6 \cdot \frac{x}{159,69} \) mol HCl - ZnO cần \( 2 \cdot \frac{53,4 - x}{81,38} \) mol HCl Tổng số mol HCl cần thiết: \[ 6 \cdot \frac{x}{159,69} + 2 \cdot \frac{53,4 - x}{81,38} \] Tính số mol HCl trong dung dịch: - Nồng độ HCl = 6,9 M, thể tích = 200 ml = 0,2 lít - Số mol HCl có trong dung dịch = \( 6,9 \cdot 0,2 = 1,38 \) mol Giải phương trình: \[ 6 \cdot \frac{x}{159,69} + 2 \cdot \frac{53,4 - x}{81,38} = 1,38 \] Giải phương trình trên sẽ cho chúng ta giá trị của \( x \) (khối lượng của Fe2O3), từ đó tính được khối lượng của ZnO. ### b/ Tính khối lượng muối sinh ra? Sau khi tính được khối lượng của từng oxide, ta sẽ tính số mol muối sinh ra. 1. **Muối sinh ra từ FeCl3:** - Số mol của FeCl3 = \( 2 \cdot \frac{x}{159,69} \) 2. **Muối sinh ra từ ZnCl2:** - Số mol của ZnCl2 = \( \frac{53,4 - x}{81,38} \) Tính tổng số mol muối: \[ \text{Tổng số mol muối} = 2 \cdot \frac{x}{159,69} + \frac{53,4 - x}{81,38} \] Khối lượng muối sinh ra: - Khối lượng muối FeCl3 = \( 2 \cdot \frac{x}{159,69} \cdot 162,2 \) g (vì khối lượng mol của FeCl3 = 162,2 g/mol) - Khối lượng muối ZnCl2 = \( \frac{53,4 - x}{81,38} \cdot 136,3 \) g (vì khối lượng mol của ZnCl2 = 136,3 g/mol) ### c/ Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng? Sau phản ứng, chúng ta cần tính nồng độ mol của HCl còn lại, FeCl3 và ZnCl2 trong dung dịch. 1. **Nồng độ HCl còn lại:** - Số mol HCl còn lại = Số mol HCl ban đầu - Số mol HCl đã phản ứng 2. **Nồng độ FeCl3 và ZnCl2:** - Nồng độ của từng muối = Số mol / Thể tích dung dịch (0,2 lít) Cuối cùng, bạn sẽ có đủ các thông tin cần thiết để trả lời cho từng câu hỏi trong bài toán. Hãy thử giải các phương trình và tính toán cụ thể để tìm ra các giá trị cần thiết. Nếu cần giúp đỡ cụ thể hơn với số liệu, bạn có thể cung cấp thêm thông tin để tôi hỗ trợ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved