avatar
level icon
Zuni

26/07/2023

Bài 2: Viết công thức hóa học và phân loại các hợp chất sau: 1. Natri Oxit 2. Đồng (I) Oxit 3. Cacbon đi oxit 4. Chì (II) oxit 5. Điphotpho pentaoxit 6. Mangan (II) oxit 7. Kali oxit 8. Lưu huỳn...

ADS
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của Zuni

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

26/07/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. Natri Oxit: Na2O (oxit của natri) 2. Đồng (I) Oxit: Cu2O (oxit của đồng(I)) 3. Cacbon đi oxit: CO (oxit của cacbon(I)) 4. Chì (II) oxit: PbO (oxit của chì(II)) 5. Điphotpho pentaoxit: P2O5 (pentaoxit của điphotpho) 6. Mangan (II) oxit: MnO (oxit của mangan(II)) 7. Kali oxit: K2O (oxit của kali) 8. Lưu huỳnh đioxit: SO2 (đioxit của lưu huỳnh) 9. Sắt (II) Oxit: FeO (oxit của sắt(II)) 10. Đinitơpentaoxit: N2O5 (pentaoxit của đinitơ) 11. Barioxit: BaO (oxit của bari) 12. Sắt (III) oxit: Fe2O3 (oxit của sắt(III)) 13. Nito oxit: NO (oxit của nitơ(I)) 14. Magie oxit: MgO (oxit của magie) 15. Nhôm oxit: Al2O3 (oxit của nhôm) 16. Kẽm oxit: ZnO (oxit của kẽm) 17. Đồng (II) oxit: CuO (oxit của đồng(II)) 18. Đinito trioxit: N2O3 (trioxit của đinitơ) 19. Cacbon đioxit: CO2 (đioxit của cacbon(IV)) 20. Lưu huỳnh trioxit: SO3 (trioxit của lưu huỳnh) 21. Oxit sắt từ: Fe3O4 (oxit từ của sắt) 22. Canxi oxit: CaO (oxit của canxi) 23. Mangan (IV) oxit: MnO2 (oxit của mangan(IV)) 24. Mangan (II) oxit: MnO (oxit của mangan(II)) 25. Crom (III) oxit: Cr2O3 (oxit của crom(III)) 26. Thủy ngân (II) oxit: HgO (oxit của thủy ngân(II)) 27. Crom (II) oxit: CrO (oxit của crom(II)) 28. Nito đioxit: NO2 (đioxit của nitơ(IV)) 29. Crom(II) oxit: CrO (oxit của crom(II)) 30. Silic đioxit: SiO2 (đioxit của silic) 31. Đồng (II) hidroxit: Cu(OH)2 (hidroxit của đồng(II)) 32. Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3 (hidroxit của sắt(III)) 33. Nhôm hidroxit: Al(OH)3 (hidroxit của nhôm) 34. Kẽm hidroxit: Zn(OH)2 (hidroxit của kẽm) 35. Kali hidroxit: KOH (hidroxit của kali) 36. Magie hidroxit: Mg(OH)2 (hidroxit của magie) 37. Natri hidroxit: NaOH (hidroxit của natri) 38. Bari hidroxit: Ba(OH)2 (hidroxit của bari) 39. Canxi hidroxit: Ca(OH)2 (hidroxit của canxi) 40. Chì (II) hidroxit: Pb(OH)2 (hidroxit của chì(II)) 41. Sắt (II) hidroxit: Fe(OH)2 (hidroxit của sắt(II)) 42. Axit sunfuhidric: H2S (axit sunfuhidric) 43. Axit sunfurơ: H2SO3 (axit sunfurơ) 44. Axit silixic: H2SiO3 (axit silixic) 45. Axit cacbonic: H2CO3 (axit cacbonic) 46. Axit Bromhidric: HBr (axit bromhidric) 47. Axit sunfuric: H2SO4 (axit sunfuric) 48. Axit photphoric: H3PO4 (axit photphoric) 49. Axit nitric: HNO3 (axit nitric) 50. Axit Clohidric: HCl (axit clohidric) 51. Axit nitrơ: HNO2 (axit nitrơ) 52. Đồng (II) Clorua: CuCl2 (clorua của đồng(II)) 53. Nhôm clorua: AlCl3 (clorua của nhôm) 54. Bari nitrat: Ba(NO3)2 (nitrat của bari) 55. Chì (II) sunfua: PbS (sunfua của chì(II)) 56. Đồng (II) sunfit: CuSO3 (sunfit của đồng(II)) 57. Natri Cacbonat: Na2CO3 (cacbonat của natri) 58. Sắt (III) Bromua: FeBr3 (bromua của sắt(III)) 59. Bari sunfat: BaSO4 (sunfat của bari) 60. Bari Photphat: Ba3(PO4)2 (photphat của bari) 61. Natri Sunfit: Na2SO3 (sunfit của natri) 62. Canxi hidro cacbonat: Ca(HCO3)2 (hidro cacbonat của canxi) 63. Bari hidrosunfit: Ba(HSO3)2 (hidrosunfit của bari) 64. Natri photphat: Na3PO4 (photphat của natri) 65. Natri hidrophotphat: Na2HPO4 (hidrophotphat của natri) 66. Natri đihidrophotphat: NaH2PO4 (đihidrophotphat của natri) 67. Kali sunfat: K2SO4 (sunfat của kali) 68. Kali hidrosunfat: KHSO4 (hidrosunfat của kali) 69. Bari sunfit: BaSO3 (sunfit của bari) 70. Kẽm photphat: Zn3(PO4)2 (photphat của kẽm)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
1. Na2O 2.Cu2O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar
level icon
Dracon

26/07/2023

(Vì đề chỉ bảo là Nito oxit)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Vinhlong

26/07/2023

1.Na2O

2.Cu2O

3. CO2

4.PbO

5.P2O5

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi