1)
a) Số nguyên tử Na = 0,1 mol x 6,02 x 10^23 nguyên tử/mol = 6,02 x 10^22 nguyên tử
b) Số phân tử CuCl2 = 0,25 mol x 6,02 x 10^23 phân tử/mol = 1,505 x 10^23 phân tử
c) Số phân tử Fe2O4 = (23,2 g / 231,5 g/mol) x 6,02 x 10^23 phân tử/mol = 6,02 x 10^22 phân tử
d) Số phân tử SO2 = (14,874 lít / 22,4 lít/mol) x 6,02 x 10^23 phân tử/mol = 4,00 x 10^23 phân tử
2)
a) Khối lượng Fe = 0,5 mol x 55,85 g/mol = 27,925 g
b) Khối lượng Al2O3 = 0,125 mol x 101,96 g/mol = 12,745 g
c) Khối lượng H2S = (4,958 lít / 22,4 lít/mol) x 34,08 g/mol = 7,68 g
d) Khối lượng FeCl3 = (1,8066 x 10^23 phân tử / 6,02 x 10^23 phân tử/mol) x 162,2 g/mol = 48,6 g
3)
a) Thể tích CO = 0,15 mol x 22,4 lít/mol = 3,36 lít
b) Thể tích NH3 = (7,65 g / 17,03 g/mol) x 22,4 lít/mol = 10 lít
c) Thể tích hỗn hợp = (0,15 mol H2 + 0,2 mol NO2 + 0,15 mol SO3) x 22,4 lít/mol = 11,2 lít
4)
Tỉ khối các khí so với không khí:
- HCl: 36,5/28,97 = 1,26
- NH3: 17,03/28,97 = 0,59
- CO2: 44,01/28,97 = 1,52
- C2H6: 30,07/28,97 = 1,04
- H2S: 34,08/28,97 = 1,18