dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn là gì ạ?

thumb up 2
thumb down
Trả lời câu hỏi của uhuhu

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
level icon
Câu trả lời uy tín
-trạng từ chỉ tần suất suất: always, often,.... - số lần:once, twice,3 time,... các từ chỉ số lần lặp lại:Everyday, every week,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) trong tiếng Anh có những dấu hiệu sau để bạn nhận biết: 1. Động từ nguyên thể: Thì hiện tại đơn sử dụng động từ nguyên thể (không thêm "to"). Ví dụ: I work, you play, they live. 2. Động từ thêm -s hoặc -es: Với chủ ngữ là he, she, it hoặc danh từ số ít, động từ thường thêm -s hoặc -es. Ví dụ: He works, she plays, it lives. 3. Tần suất: Thì hiện tại đơn thường đi kèm với các từ chỉ tần suất như always, usually, often, sometimes, rarely, never. Ví dụ: I always go to school by bike. 4. Sự thật hiển nhiên, luật lệ tự nhiên: Các câu nói về sự thật hiển nhiên, luật lệ tự nhiên thường sử dụng thì hiện tại đơn. Ví dụ: The sun rises in the East. 5. Lịch trình, thời khóa biểu: Khi nói về lịch trình hoặc thời khóa biểu, người ta thường sử dụng thì hiện tại đơn. Ví dụ: The train leaves at 8pm. 6. Hành động thường xuyên: Những hành động thường xuyên, lặp đi lặp lại cũng được diễn tả bằng thì hiện tại đơn. Ví dụ: I brush my teeth twice a day.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
Timi

09/11/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) trong tiếng Anh có những dấu hiệu sau để bạn nhận biết: 1. Động từ nguyên thể: Thì hiện tại đơn sử dụng động từ nguyên thể (không thêm "to"). Ví dụ: I work, you play, they live. 2. Động từ thêm -s hoặc -es: Với chủ ngữ là he, she, it hoặc danh từ số ít, động từ thường thêm -s hoặc -es. Ví dụ: He works, she plays, it lives. 3. Tần suất: Thì hiện tại đơn thường đi kèm với các từ chỉ tần suất như always, usually, often, sometimes, rarely, never. Ví dụ: I always go to school by bike. 4. Sự thật hiển nhiên, luật lệ tự nhiên: Các câu nói về sự thật hiển nhiên, luật lệ tự nhiên thường sử dụng thì hiện tại đơn. Ví dụ: The sun rises in the East. 5. Lịch trình, thời khóa biểu: Khi nói về lịch trình hoặc thời khóa biểu, người ta thường sử dụng thì hiện tại đơn. Ví dụ: The train leaves at 8pm. 6. Hành động thường xuyên: Những hành động thường xuyên, lặp đi lặp lại cũng được diễn tả bằng thì hiện tại đơn. Ví dụ: I brush my teeth twice a day.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
Ahihi Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Việt là sự thay đổi của động từ chính thành hình thức phù hợp với chủ ngữ hiện tại đơn. Ví dụ, trong câu "Tôi học", động từ "học" đã được biến đổi thành hình thức "học" phù hợp với chủ ngữ "Tôi".
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved