Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc nêu và giải thích cách làm Nêu cấu trúc của các thì có trong câu . Xin mọi người cho em lời giải chi tiết nhất ạ

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thêm Vũ Thi
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

20/11/2023

Câu trả lời uy tín
Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. The Japanese eat healthily, so they have high life expectancy. (health) - "Healthily" là trạng từ của "healthy", được sử dụng để mô tả cách thức họ ăn. 2. Drinking unclean water can cause sickness. (sick) - "Sickness" là danh từ của "sick", nghĩa là bệnh tật. 3. My uncle is a vegetarian. He doesn't eat meat or fish. (vegetable) - "Vegetarian" là người ăn chay, không ăn thịt hoặc cá. 4. Obesity can increase the risk of heart disease and diabetes. (obese) - "Obesity" là danh từ của "obese", nghĩa là bệnh béo phì. 5. I'm allergic to shellfish, so I can't eat lobster and shrimp. (allergy) - "Allergic" là tính từ của "allergy", nghĩa là dị ứng với cái gì đó. 6. I got sunburned during my beach vacation. (sunburn) - "Sunburned" là quá khứ và quá khứ phân từ của "sunburn", nghĩa là bị cháy nám do nắng. 7. Lack of vitamin E can cause skin diseases and tiredness. (tired) - "Tiredness" là danh từ của "tired", nghĩa là sự mệt mỏi. 8. The symptoms of the disease include fever and headache. (head) - "Headache" là một danh từ ghép từ "head" và "ache", nghĩa là đau đầu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3.0/5 (2 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Thu Hoang

20/11/2023

Thêm Vũ Thi 1.healthily 2.sickness 3.vegetarian 4.obesity 5.allergic 6.sunburned 7.tiredness 8.headache
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
manhnguyen

20/11/2023

1. The Japanese eat healthily, so they have high life expectancy. (health)
- "Healthily" là trạng từ của "healthy", được sử dụng để mô tả cách thức họ ăn.

2. Drinking unclean water can cause sickness. (sick)
- "Sickness" là danh từ của "sick", nghĩa là bệnh tật.

3. My uncle is a vegetarian. He doesn't eat meat or fish. (vegetable)
- "Vegetarian" là người ăn chay, không ăn thịt hoặc cá.

4. Obesity can increase the risk of heart disease and diabetes. (obese)
- "Obesity" là danh từ của "obese", nghĩa là bệnh béo phì.

5. I'm allergic to shellfish, so I can't eat lobster and shrimp. (allergy)
- "Allergic" là tính từ của "allergy", nghĩa là dị ứng với cái gì đó.

6. I got sunburnt during my beach vacation. (sunburn)
- "Sunburnt" là quá khứ và quá khứ phân từ của "sunburn", nghĩa là bị cháy nám do nắng.

7. Lack of vitamin E can cause skin diseases and tiredness. (tired)
- "Tiredness" là danh từ của "tired", nghĩa là sự mệt mỏi.

8. The symptoms of the disease include fever and headache. (head)
- "Headache" là một danh từ ghép từ "head" và "ache", nghĩa là đau đầu.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
hihihaha

20/11/2023

Thêm Vũ Thi

1. healthily

- "Healthily" là trạng từ của "healthy", được sử dụng để mô tả cách thức họ ăn.

2. sickness

- "Sickness" là danh từ của "sick", nghĩa là bệnh tật.

3. vegetarian

- "Vegetarian" là người ăn chay, không ăn thịt hoặc cá.

4. Obesity

- "Obesity" là danh từ của "obese", nghĩa là bệnh béo phì.

5. allergic

- "Allergic" là tính từ của "allergy", nghĩa là dị ứng với cái gì đó.

6. sunburned

- "Sunburned" là quá khứ và quá khứ phân từ của "sunburn", nghĩa là bị cháy nám do nắng.

7.tiredness

- "Tiredness" là danh từ của "tired", nghĩa là sự mệt mỏi.

8. headache

- "Headache" là một danh từ ghép từ "head" và "ache", nghĩa là đau đầu.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved