trong nhan đề "minh sư" còn được hiểu là người thầy tốt,sáng suốt.trong tiếng việt.nhiều từ có yếu tố "minh" với nghĩa là sáng suốt,minh triết.em hãy tìm một số từ mà yếu tố "minh" được dùng theo nghĩa...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Lealia
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
avatar
level icon

Lealia

03/01/2024

SOS

CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

03/01/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Trong tiếng Việt, có nhiều từ có yếu tố "minh" với nghĩa là sáng suốt, minh triết. Dưới đây là một số từ và giải nghĩa ngắn gọn nghĩa của chúng: 1. Minh chứng: Là những bằng chứng, dẫn chứng cụ thể và rõ ràng để chứng minh một điều gì đó. 2. Minh oan: Là sự công bằng, sự xét xử đúng đắn và sáng suốt trong việc phân định ai đúng ai sai. 3. Minh bạch: Là sự rõ ràng, không che giấu, không mờ mịt trong thông tin, hành động. 4. Minh triết: Là triết lý sáng suốt, nhìn nhận vấn đề một cách rõ ràng, logic và có căn cứ. 5. Minh tinh: Là người có tài diễn xuất sáng suốt, tài năng và thu hút sự chú ý của người khác. 6. Minh chứng nhân chứng: Là những người có vai trò cung cấp thông tin, chứng kiến sự việc một cách chính xác và sáng suốt. Tuy nhiên, lưu ý rằng các từ có yếu tố "minh" không chỉ có một nghĩa duy nhất và còn phụ thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3.0/5 (2 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Flower

03/01/2024

Câu trả lời uy tín

- anh minh (thường chỉ người lãnh đạo): tài giỏi và sáng suốt

- minh mẫn : sáng suốt và tinh tường, không bị nhầm lẫn.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Haciicuti

03/01/2024

Linh cuteTrong tiếng Việt, có nhiều từ có yếu tố "minh" với nghĩa là sáng suốt, minh triết. Dưới đây là một số từ mà yếu tố "minh" được dùng theo nghĩa này:


1. Minh mẫn: Sáng suốt, thông minh.

2. Minh tri: Sự sáng suốt, hiểu biết sâu sắc.

3. Minh tâm: Tâm hồn sáng suốt, trong sạch.

4. Minh chứng: Bằng chứng rõ ràng, sáng tỏ.

5. Minh bạch: Sự rõ ràng, không che giấu.

6. Minh oan: Sự công bằng, sáng suốt.

7. Minh đạo: Con đường sáng suốt, đúng đắn.

8. Minh thư: Văn bản sáng suốt, rõ ràng.

9. Minh chứng: Sự chứng minh, sự chứng thực.

10. Minh diện: Diện mạo sáng suốt, không che giấu.


Những từ này thể hiện ý nghĩa của sự sáng suốt, minh mẫn và được sử dụng để miêu tả những người, sự vật hoặc tình huống có tính chất sáng suốt, thông minh trong cuộc sống hàng ngày.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved