03/01/2024
03/01/2024
04/01/2024
+ Tính axit mạnh
+ Tính oxi hóa mạnh: $\ Cu\ +\ 2H_{2} SO_{4} \ \rightarrow \ CuSO_{4} \ +\ SO_{2} +\ 2H_{2} O$
+ Tính háo nước
+ Các chất tác dụng : $Al, C, Fe, BaCl_{2}, FeO, Cu, Ba( OH)_{2}$
$2Al + 4H_2SO_4 → Al_2(SO_4)_3 + SO_2 + 4H_2O$
$C + 2H_2SO_4 → CO_2 + 2SO_2 + 2H_2O$
$2Fe + 4H_2SO_4 → Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + 4H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 → BaSO_4 + 2HCl$
…
03/01/2024
**Tính chất của dung dịch H₂SO₄ đặc:**
1. **Tính axit mạnh:** Dung dịch H₂SO₄ đặc là một axit mạnh có khả năng tạo ion H3O+, làm giảm độ pH của dung dịch nước.
2. **Tính oxi hóa:** H₂SO₄ có khả năng oxi hóa các chất khác, đặc biệt là kim loại và các ion SO2−3 và SO2−4.
3. **Tính chất hút ẩm mạnh:** H₂SO₄ đặc có khả năng hút ẩm mạnh từ môi trường xung quanh.
**Phản ứng của H₂SO₄ đặc nóng với các chất:**
1. H₂SO₄ (đặc, nóng)+2Al→Al2O3+3SO2+2H2O
2. H₂SO₄ (đặc, nóng)+3C→3CO+2SO2+2H2O
3. H₂SO₄ (đặc, nóng)+NaCl→NaHSO₄+HCl
4. H₂SO₄ (đặc, nóng)+Fe→FeSO₄+SO2+H2O
5. H₂SO₄ (đặc, nóng)+BaCl₂→BaSO₄+2HCl
6. H₂SO₄ (đặc, nóng)+FeO→FeSO₄+H₂O
7. H₂SO₄ (đặc, nóng)+3Cu→CuSO₄+SO2+2H₂O
8. H₂SO₄ (đặc, nóng)+2Ba(OH)₂→BaSO₄+2H₂O
9. H₂SO₄ (đặc, nóng)+2KNO₃→K₂SO₄+2NO2+2H₂O
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời