I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. A1 B. A3 C. A2 D. A4 Câu 2. Khổ giấy có kích thước nhỏ n...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tài khoản ẩn danh

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

09/01/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: A. A1 Câu 2: D. A3 Câu 3: B. A2 Câu 4: A. Cạnh thấy Câu 5: C. Cạnh khuất Câu 6: B. Nét liền mảnh Câu 7: A. Nét liền đậm Câu 8: B. mm Câu 9: B. Phía sau Câu 10: B. Từ trên xuống Câu 11: A. Phía trên Câu 12: B. Phía dưới Câu 13: D. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều Câu 14: D. Hình cầu Câu 15: C. 3 Câu 16: A. Phân tích vật thể thành các khối đơn giản. Câu 17: D. Hoàn thiện các nét vẽ và ghi kích thước Câu 18: C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết Câu 19: B. Hai đầu mút vẽ mũi tên Câu 20: C. Kích thước các thành phần của chi tiết. Câu 21: B. 5 Câu 22: D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 23: B. Hình biểu diễn Câu 24: A. Tên gọi chi tiết Câu 25: B. Các hình biểu diễn Câu 26: C. Bảng kê Câu 27: B. Vẽ bằng nét đứt mảnh Câu 28: A. 1 : 1
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
monkey521

09/01/2024

Đáp án của các câu trắc nghiệm môn Vẽ kỹ thuật như sau:

CâuĐáp án
1A
2D
3A
4B
5B
6A
7B
8B
9C
10B
11D
12B
13D
14D
15C
16A
17C
18C
19A
20D
21A
22B
23B
24A, B, C, D
25B, C
26C
27A
28A

drive_spreadsheetXuất sang Trang tính

Giải thích chi tiết:

  • Câu 1: Khổ giấy A1 có kích thước lớn nhất, khổ giấy A4 có kích thước nhỏ nhất.
  • Câu 2: Khổ giấy A4 có kích thước nhỏ nhất, do đó đáp án D là đúng.
  • Câu 3: Khổ giấy A1 có kích thước 594 × 420, do đó đáp án A là đúng.
  • Câu 4: Nét liền mảnh dùng để vẽ cạnh thấy, cạnh khuất.
  • Câu 5: Nét gạch dài chấm mảnh dùng để vẽ đường gióng, đường tâm.
  • Câu 6: Đường kích thước được vẽ bằng nét liền đậm.
  • Câu 7: Canh thấy được vẽ bằng nét liền đậm.
  • Câu 8: Kích thước dài trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị là mm.
  • Câu 9: Đơn vị kích thước dài trên bản vẽ kĩ thuật được ghi ở vị trí bên phải chữ số.
  • Câu 10: Để thu được hình chiếu bằng, ta nhìn vật thể từ trên xuống.
  • Câu 11: Hình chiếu cạnh có vị trí bên phải hình chiếu đứng.
  • Câu 12: Hình chiếu đứng có vị trí bên trái hình chiếu bằng.
  • Câu 13: Khối đa diện là hình có nhiều mặt phẳng. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều đều là các khối đa diện.
  • Câu 14: Hình cầu không thuộc khối tròn xoay.
  • Câu 15: Quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể gồm 3 bước.
  • Câu 16: Bước 1 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể là phân tích vật thể thành các khối đơn giản.
  • Câu 17: Bước 3 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể là hoàn thiện các nét vẽ và ghi kích thước.
  • Câu 18: Công dụng của bản vẽ chi tiết là dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
  • Câu 19: Đặc điểm của đường gióng là vẽ bằng nét liền đậm, hai đầu mút vẽ mũi tên, song song với đoạn cần ghi kích thước.
  • Câu 20: Kích thước ở bản vẽ chi tiết là kích thước chung, kích thước các thành phần của chi tiết.
  • Câu 21: Quy trình đọc bản vẽ lắp gồm 5 bước.
  • Câu 22: Bước 1 của quy trình đọc bản vẽ chi tiết là đọc khung tên.
  • Câu 23: Bước 2 của quy trình đọc bản vẽ chi tiết là đọc hình biểu diễn.
  • Câu 24: Nội dung khung tên của bản vẽ chi tiết có tên gọi chi tiết, tên gọi hình chiếu, kích thước chung, xử lí bề mặt.
  • Câu 25: Nội dung hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết có các hình biểu diễn, kích thước chung, kích thước riêng.
  • Câu 26: Bản vẽ lắp khác bản vẽ chi tiết ở chỗ có bảng kê.
  • Câu 27: Đặc điểm đường kích thước là vẽ bằng nét liền đậm, vuông góc với cạnh cần ghi kích thước.
  • Câu 28: Tỉ lệ nguyên hình kí hiệu là 1 : 1.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Hoàng Minh Nguyệt Câu 1: A. A1

Câu 2: D. A3

Câu 3: B. A2

Câu 4: A. Cạnh thấy

Câu 5: C. Cạnh khuất

Câu 6: B. Nét liền mảnh

Câu 7: A. Nét liền đậm

Câu 8: B. mm

Câu 9: B. Phía sau

Câu 10: B. Từ trên xuống

Câu 11: A. Phía trên

Câu 12: B. Phía dưới

Câu 13: D. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều

Câu 14: D. Hình cầu

Câu 15: C. 3

Câu 16: A. Phân tích vật thể thành các khối đơn giản.

Câu 17: D. Hoàn thiện các nét vẽ và ghi kích thước

Câu 18: C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết

Câu 19: B. Hai đầu mút vẽ mũi tên

Câu 20: C. Kích thước các thành phần của chi tiết.

Câu 21: B. 5

Câu 22: D. Yêu cầu kĩ thuật

Câu 23: B. Hình biểu diễn

Câu 24: A. Tên gọi chi tiết

Câu 25: B. Các hình biểu diễn

Câu 26: C. Bảng kê

Câu 27: B. Vẽ bằng nét đứt mảnh

Câu 28: A. 1 : 1

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved