từ hán việt nghĩa là gì nêu ví dụ vài từ

thumb up 3
thumb down
Trả lời câu hỏi của 𝕓𝕒̀ 𝕜𝕖̣ 𝕙𝕚𝕖̂̀𝕟 𝕝𝕒̀𝕟𝕙 ꔛᵕ̈

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

16/01/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Từ Hán Việt là những từ được tạo ra từ chữ Hán có nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc, nhưng được viết bằng chữ cái Latinh và có âm đọc theo tiếng Việt (không phải âm đọc tiếng Hán). Đây là một phần quan trọng trong ngữ pháp và từ vựng của tiếng Việt. Dưới đây là một số ví dụ về từ Hán Việt: 1. Gương: âm Hán Việt việt hóa của chữ "鏡", âm Hán Việt là "kính". 2. Về: âm Hán Việt việt hóa của chữ "回", âm Hán Việt là "hồi". 3. Goá trong "goá bụa": âm Hán Việt việt hóa của chữ "寡", âm Hán Việt là "quả". 4. Vẹn trong "trọn vẹn": âm Hán Việt việt hóa của chữ "完", âm Hán Việt là "hoàn". 5. Keo: âm Hán Việt cổ của chữ "膠", âm Hán Việt là "giao". 6. Đũa: âm Hán Việt cổ của chữ "箸", âm Hán Việt là "trợ". Đây chỉ là một số ví dụ, trong tiếng Việt có rất nhiều từ Hán Việt khác được sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
flytothemoon2

16/01/2024

Khái niệm: Từ Hán Việt là các từ ngữ trong tiếng Việt đi vay mượn, có nghĩa gốc từ tiếng Hán (Trung Quốc) nhưng được ghi bằng chữ cái La-tinh.

Ví dụ: băng hà, bằng hữu, thiên thư, thiên niên kỉ, phi công,...

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

=> Từ Hán Việt là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng trong tiếng Việt.

--> “Tươi”: có âm Hán Việt là "tiên".

--> “Bố”: với âm Hán Việt là "phụ".

--> “Xưa”: với âm Hán Việt cổ là "sơ".

--> “Búa”: với âm Hán Việt sẽ là "phủ".

--> “Buồn”: với âm Hán Việt chính là "phiền".

--> “Kén”: trong âm Hán Việt nghĩa là "giản".

--> “Chè”: trong âm Hán Việt thì là "trà".

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
호앙

16/01/2024

  1. tiểu yêu tinhTừ Hán Việt là những từ được tạo thành từ chữ Hán (chữ Trung Quốc) và chữ Việt (chữ nôm), thường có nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc. Dưới đây là một số từ Hán Việt và nghĩa của chúng:
  2. Đại (大) - lớn: Ví dụ: đại học (大學) - trường đại học, đại gia đình (大家庭) - gia đình lớn.
  3. Nhỏ (小) - nhỏ: Ví dụ: nhỏ bé (小小) - rất nhỏ, nhỏ nhen (小姐) - cô gái trẻ.
  4. Học (學) - học: Ví dụ: học sinh (學生) - học sinh, học viện (學院) - viện hàn lâm.
  5. Thành (城) - thành phố: Ví dụ: thành phố (城市) - thành phố, thành viên (城門) - thành viên.
  6. Quốc (國) - quốc gia: Ví dụ: quốc gia (國家) - quốc gia, quốc tịch (國籍) - quốc tịch.
  7. Đường (道) - con đường: Ví dụ: đường phố (道路) - đường phố, đường đi (道路) - con đường.
  8. Tự (字) - chữ: Ví dụ: tự học (自學) - tự học, tự tin (自信) - tự tin.
  9. Tâm (心) - tâm hồn: Ví dụ: tâm địa (心地) - tâm địa, tâm lý (心理) - tâm lý.
  10. Môn (門) - môn học: Ví dụ: môn toán (數學) - môn toán, môn thể thao (體育) - môn thể thao.
  11. Đạo (道) - đạo lý: Ví dụ: đạo đức (道德) - đạo đức, đạo phật (佛教) - đạo Phật.
  12. Đây chỉ là một số ví dụ về từ Hán Việt và nghĩa của chúng. Trong tiếng Việt, từ Hán Việt được sử dụng rất phổ biến trong các lĩnh vực như giáo dục, văn hóa, kỹ thuật, y học và pháp luật.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Gia Bao

16/01/2024

tiểu yêu tinh

Từ Hán Việt là những từ được tạo thành từ các chữ Hán và chữ Việt, thường được sử dụng trong tiếng Việt để diễn đạt các khái niệm phức tạp hoặc chuyên ngành. Dưới đây là một số ví dụ về từ Hán Việt:


1. Đại dương (大洋): Nghĩa là biển lớn, ví dụ: Đại dương Thái Bình Dương.

2. Thủy điện (水電): Nghĩa là điện được tạo ra từ nước, ví dụ: Nhà máy thủy điện Sơn La.

3. Quốc tế (國際): Nghĩa là liên quan đến các quốc gia, ví dụ: Hội nghị quốc tế về biến đổi khí hậu.

4. Khoa học (科學): Nghĩa là nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, ví dụ: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam.

5. Văn hóa (文化): Nghĩa là các giá trị và phong tục tập quán của một dân tộc, ví dụ: Văn hóa Việt Nam.


Đây chỉ là một số ví dụ cơ bản về từ Hán Việt, trong tiếng Việt còn rất nhiều từ khác được tạo thành từ chữ Hán và chữ Việt.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

avatar
level icon
hien thu

9 giờ trước

Truyền thuyết là gì
avatar
level icon
hien thu

9 giờ trước

Theo em , Sự tích Hồ Gươm thể hiện những đặc điểm nào của thể loại truyền truyện
avatar
level icon
Loger_vl

10 giờ trước

hãy cho biết biện pháp tu từ so sánh , nhân hóa, điệp ngữ, ẩn dụ là gì? Nêu ví dụ và lí giải ví dụ đó. Giúp mình với! Mai mình ktr lấy điểm=(((
avatar
level icon
phonglululan

10 giờ trước

Giúp mình với! Viết một đoạn văn về một khổ thơ / hình ảnh mà em yêu thích nhất trong bài ngàn sao làm việc
avatar
level icon
Vupro1234

10 giờ trước

Giúp mình với! YẾU TỐ KÌ ẢO LÀ GÌ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved