MứtCâu 1. Nhận định nào dưới đây đúng.A. Base là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử phi kim liên kết với nhóm hydroxideB. Base là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxideC. Base là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử hydrogen.
D. Base là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử oxygen.Câu 2. Công thức tổng quát của base làA. R(OH)3. B. ROH. C. R(OH)2.
D. R(OH)n.Câu 3. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các base?A. HCl; H2SO4; CH3COOH.
B. KOH; NaOH: Mg(OH)2.C. SO3; P2O5 ; CO2. D. Al2O3; BaO; FeO.Câu 4. Công thức hóa học hydroxide của các kim loại Mg; Ca; Na lần lượt làA. Mg(OH)2, CaOH, NaOH.
B. Mg(OH)2, Ca(OH)2, NaOH.C. MgOH, Ca(OH)2, NaOH. D. Mg(OH)2, Ca(OH)2, Na(OH)2.Câu 5. Dãy các base làm quỳ tím chuyển màu xanh làA. NaOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2.
B. NaOH, Ca(OH)2, KOH.C. Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3. D. Ba(OH)2, Ca(OH)2, Fe(OH)3.Câu 6. Nhóm các dung dịch có pH < 7 là
A. HCl, H2SO4. B. NaCl, KNO3.C. NaOH, Ba(OH)2. D. Nước cất, nước muối.Câu 7. Hợp chất iron (II) hydroxide có công thức làA. Fe(OH)2. B. Fe2OH. C. 2FeOH.
D. FeOH2.Câu 8. PTHH biểu diễn đúng phản ứng của KOH và H2SO4 làA. KOH + H2SO4 K2SO4 + H2O. B. KOH + H2SO4 K2SO4 + H2.C. 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O.
D. 2KOH + H2SO4 K2SO4 + H2O.Câu 9. Cho 5,6 gam KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được làA. 74,5 gam. B. 7,45 gam.
C. 0,745 gam. D. 0,0745 gam.