01/03/2024
01/03/2024
01/03/2024
Câu 1: Đáp án B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u.
Câu 2: Đáp án B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).
Câu 3: Đáp án D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 4: Đáp án A. Có thân dài, màu trắng.
Câu 5: Đáp án D. Vai trò của chăn nuôi.
Câu 6: Đáp án D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7: Đáp án D. Theo hình thái, ngoại hình.
Câu 8: Đáp án A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.
Câu 9: Đáp án B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.
Câu 10: Đáp án B. 1, 2, 3, 4.
Câu 11: Đáp án A. Do vi sinh vật gây bệnh.
Câu 12: Đáp án B. Phát triển sự lây lan của dịch bệnh.
Câu 13: Đáp án D. 1, 2, 3, 4.
Câu 14: Đáp án B. Do vi khuẩn và virus.
Câu 15: Đáp án A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
Câu 16: Đáp án D. Đậu.
Câu 17: Đáp án C. Tây – Nam.
Câu 18: Đáp án D. Sau mỗi lứa gà.
Câu 19: Đáp án D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
Câu 20: Đáp án B. Bệnh cúm gà.
Câu 21: Đáp án A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
Câu 22: Đáp án C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh.
Câu 23: Đáp án D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con.
Câu 24: Đáp án C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
Câu 25: Đáp án A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.
Câu 26: Đáp án C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
Câu 27: Đáp án C. Giá thành sản phẩm.
Câu 28: Đáp án B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
Câu 29: Đáp án D. Chất lượng giống.
Câu 30: Đáp án B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.
Câu 31: Đáp án C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
Câu 32: Đáp án A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
Câu 33: Đáp án C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
01/03/2024
Đáp án đề thi môn Chăn nuôi
Câu 1: A. Có lông vàng, vai u.
Câu 2: B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).
Câu 3: D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 4: A. Có thân dài, màu trắng.
Câu 5: D. Vai trò của chăn nuôi.
Câu 6: D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7: B. Theo hướng sản xuất.
Câu 8: A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.
Câu 9: B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.
Câu 10: A. 1, 2, 3, 5.
Câu 11: B. Do vi khuẩn và virus.
Câu 12: B. Phát triển sự lây lan của dịch bệnh.
Câu 13: A. 1, 2, 3.
Câu 14: B. Do vi khuẩn và virus.
Câu 15: A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
Câu 16: D. Đậu.
Câu 17: C. Tây – Nam.
Câu 18: D. Sau mỗi lứa gà.
Câu 19: D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
Câu 20: B. Bệnh cúm gà.
Câu 21: A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
Câu 22: C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh.
Câu 23: C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con.
Câu 24: C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
Câu 25: A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.
Câu 26: C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
Câu 27: C. Giá thành sản phẩm.
Câu 28: C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
Câu 29: D. Chất lượng giống.
Câu 30: B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.
Câu 31: C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
Câu 32: A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
Câu 33: C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
Câu 34: D. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.
Câu 35: C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm.
Câu 36: A. Gà, vịt, lợn.
Câu 37: B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.
Câu 38: A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
Câu 39: A. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ấm và giữ vệ sinh.
Câu 40: A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
Câu 41: A. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
Câu 42: C. Gà Đông Tảo.
Câu 43: A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
Câu 44: B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
Câu 45: B. Trứng.
Câu 46: D. Bón phân hợp lý.
Câu 47: C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
Câu 48: A. Cho ra nhiều con giống tốt nhất.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời