Câu 1. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây A. Có lông vàng, vai u. B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u. C. Có lông vàng và mịn, da mỏng. D. Có lôn...

ADS
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tuấn Anh Gaming
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

01/03/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1. Đáp án: A. Có lông vàng, vai u. Câu 2. Đáp án: B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp). Câu 3. Đáp án: D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi. Câu 4. Đáp án: A. Có thân dài, màu trắng. Câu 5. Đáp án: D. Vai trò của chăn nuôi. Câu 6. Đáp án: D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 7. Đáp án: D. Theo hình thái, ngoại hình. Câu 8. Đáp án: A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non. Câu 9. Đáp án: B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn. Câu 10. Đáp án: B. 1,2,3,4 Câu 11. Đáp án: A.Do vi sinh vật gây bệnh. Câu12 .Đáp án :B.Phát triển sự lân lan của dịch bệnh Cầu13 .Đápánày là :D .1 ,2 ,3 ,4 Cầus14 .Đápánàylà :B.Do vi khuẩnvà virus Cầus15 .Đápánàylà :A.Chuồng trạikhôngthơhưởngvẹnsinh Cầus16 .Đápánàylà :D.Dạudiéuchừachứanhcho gá Cầus17 .Đápánàylà :B.Dông Cầus18 .Đápánàylà :D.Sau mòilừagá Câù19 .đa´pa´na`la`A.chuo^`ngtra.i ca´chli vo.i nha` o?, tho?a?ng ma´t,h?p ve? sinh ca^'pbie^'ntho^'nga^.nbie^nphongcho ga^.? ca^'pbie^'ntho^'nga^.nbie^nphongcho ga^.? ca^'pbie^'ntho^'nga^.nbie^nphongcho ga^.? ca^'pbie^'ntho^'nga^.nbie^nphongcho ga^.? caû20.bênhcúmgà
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (2 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Kenry Võ

01/03/2024

Tuấn Anh Gaming

Câu 1: Đáp án B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u.

Câu 2: Đáp án B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).

Câu 3: Đáp án D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.

Câu 4: Đáp án A. Có thân dài, màu trắng.

Câu 5: Đáp án D. Vai trò của chăn nuôi.

Câu 6: Đáp án D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 7: Đáp án D. Theo hình thái, ngoại hình.

Câu 8: Đáp án A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.

Câu 9: Đáp án B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.

Câu 10: Đáp án B. 1, 2, 3, 4.

Câu 11: Đáp án A. Do vi sinh vật gây bệnh.

Câu 12: Đáp án B. Phát triển sự lây lan của dịch bệnh.

Câu 13: Đáp án D. 1, 2, 3, 4.

Câu 14: Đáp án B. Do vi khuẩn và virus.

Câu 15: Đáp án A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.

Câu 16: Đáp án D. Đậu.

Câu 17: Đáp án C. Tây – Nam.

Câu 18: Đáp án D. Sau mỗi lứa gà.

Câu 19: Đáp án D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.

Câu 20: Đáp án B. Bệnh cúm gà.

Câu 21: Đáp án A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.

Câu 22: Đáp án C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh.

Câu 23: Đáp án D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con.

Câu 24: Đáp án C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.

Câu 25: Đáp án A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.

Câu 26: Đáp án C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.

Câu 27: Đáp án C. Giá thành sản phẩm.

Câu 28: Đáp án B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

Câu 29: Đáp án D. Chất lượng giống.

Câu 30: Đáp án B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.

Câu 31: Đáp án C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.

Câu 32: Đáp án A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.

Câu 33: Đáp án C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar
level icon
Hand1818

01/03/2024

Đáp án đề thi môn Chăn nuôi
Câu 1: A. Có lông vàng, vai u.

Câu 2: B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).

Câu 3: D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.

Câu 4: A. Có thân dài, màu trắng.

Câu 5: D. Vai trò của chăn nuôi.

Câu 6: D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 7: B. Theo hướng sản xuất.

Câu 8: A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.

Câu 9: B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.

Câu 10: A. 1, 2, 3, 5.

Câu 11: B. Do vi khuẩn và virus.

Câu 12: B. Phát triển sự lây lan của dịch bệnh.

Câu 13: A. 1, 2, 3.

Câu 14: B. Do vi khuẩn và virus.

Câu 15: A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.

Câu 16: D. Đậu.

Câu 17: C. Tây – Nam.

Câu 18: D. Sau mỗi lứa gà.

Câu 19: D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.

Câu 20: B. Bệnh cúm gà.

Câu 21: A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.

Câu 22: C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh.

Câu 23: C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con.

Câu 24: C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.

Câu 25: A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.

Câu 26: C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.

Câu 27: C. Giá thành sản phẩm.

Câu 28: C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

Câu 29: D. Chất lượng giống.

Câu 30: B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.

Câu 31: C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.

Câu 32: A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.

Câu 33: C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

Câu 34: D. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.

Câu 35: C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm.

Câu 36: A. Gà, vịt, lợn.

Câu 37: B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.

Câu 38: A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

Câu 39: A. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ấm và giữ vệ sinh.

Câu 40: A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.

Câu 41: A. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

Câu 42: C. Gà Đông Tảo.

Câu 43: A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.

Câu 44: B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.

Câu 45: B. Trứng.

Câu 46: D. Bón phân hợp lý.

Câu 47: C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

Câu 48: A. Cho ra nhiều con giống tốt nhất.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi