25/03/2024
25/03/2024
1. I'm playing in a tennis tournament tomorrow. I hope I **win** some of my matches. ( thắng )
2. Our school football team is not doing well this term. Every team we play against **beats** us. ( đánh bại )
3. I really want to learn how to **play** baseball but it isn't a popular sport in Britain. ( chơi bóng chày )
4. It is quite difficult to learn how to **hit** the ball with the racket when you start playing tennis.
5. When you **lose** a sports match, it is important to learn from your mistakes and do better next time. ( thua )
6. In rugby, players usually pass the ball to each other by **throwing** it. ( ném )
7. In football, players can't hold the ball - they must move it by **kicking** it. ( đá )
8. In baseball, players wear a special glove on their hand to help them **catch** the ball. ( bắt bóng )
9. In football and handball, the team that **scores** the most goals is the winner.
Dịch
1. Ngày mai tôi sẽ tham gia một giải quần vợt. Tôi hy vọng tôi **thắng** một số trận đấu của mình.
2. Đội bóng đá của trường chúng ta thi đấu không tốt trong học kỳ này. Mọi đội chúng tôi thi đấu đều **đánh bại** chúng tôi.
3. Tôi thực sự muốn học cách **chơi** bóng chày nhưng nó không phải là môn thể thao phổ biến ở Anh.
4. Khá khó để học cách **đánh** bóng bằng vợt khi bạn bắt đầu chơi quần vợt.
5. Khi bạn **thua** một trận đấu thể thao, điều quan trọng là bạn phải rút kinh nghiệm từ những sai lầm của mình và làm tốt hơn vào lần sau.
6. Trong bóng bầu dục, các cầu thủ thường chuyền bóng cho nhau bằng cách **ném** nó.
7. Trong bóng đá, người chơi không được giữ bóng - họ phải di chuyển nó bằng cách **đá** nó.
8. Trong bóng chày, người chơi đeo một chiếc găng tay đặc biệt trên tay để giúp họ **bắt** bóng.
9. Trong bóng đá và bóng ném, đội nào **ghi** nhiều bàn thắng nhất là đội chiến thắng.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
31/08/2025
Top thành viên trả lời