ĐTNX,ĐTSH,TTSH,TÂN NGỮ,ĐTPT : Cho biết vị trí và chức năng của từng loại

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Khương Trà
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

25/03/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. ĐTNX (Danh từ ngữ xuất): - Vị trí: Thường đứng trước động từ. - Chức năng: Là danh từ hoặc cụm danh từ mô tả người, vật, sự việc trong câu. 2. ĐTSH (Đại từ số hữu ích): - Vị trí: Thường đứng sau động từ hoặc giữa chủ ngữ và động từ. - Chức năng: Thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó. 3. TTSH (Trạng từ số hữu ích): - Vị trí: Thường đứng sau động từ hoặc giữa chủ ngữ và động từ. - Chức năng: Mô tả hoặc bổ sung thông tin về cách thức, lý do, thời gian, mục đích của hành động trong câu. 4. TÂN NGỮ: - Vị trí: Thường ở cuối câu sau phần bổ ngữ. - Chức năng: Mô tả hay bổ sung thông tin về chủ ngữ hoặc về hành động trong câu. 5. ĐTPT (Đại từ phản thân): - Vị trí: Thường ở cuối câu sau phần bổ ngữ. - Chức năng: Dùng để chỉ người nói, người làm hành động và có ý nghĩa phản xạ lại chính bản thân của chủ thể.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
T s

25/03/2024

1. Đại từ nhân xưng (Pronouns):
Vị trí: Được sử dụng thay thế cho danh từ người hoặc động vật.
Chức năng: Đại từ nhân xưng giúp tránh lặp lại danh từ và tạo sự rõ ràng trong giao tiếp. Ví dụ: “I,” “you,” “he,” “she,” “it,” “we,” “they.”
2. Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns):
Vị trí: Được sử dụng để chỉ sự sở hữu hoặc quyền sở hữu của người hoặc vật.
Chức năng: Đại từ sở hữu thay thế cho danh từ và bổ sung thông tin về sở hữu. Ví dụ: “mine,” “yours,” “his,” “hers,” “its,” “ours,” “theirs.”
3. Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives):
Vị trí: Đứng trước danh từ để mô tả sở hữu hoặc quyền sở hữu của người hoặc vật.
Chức năng: Tính từ sở hữu giúp mô tả danh từ và chỉ ra người sở hữu. Ví dụ: “my,” “your,” “his,” “her,” “its,” “our,” “their.”
4. Tân ngữ (Reflexive Pronouns):
Vị trí: Được sử dụng sau động từ hoặc sau giới từ để chỉ người hoặc vật thực hiện hành động đối với chính họ.
Chức năng: Tân ngữ thể hiện sự tự thực hiện hành động. Ví dụ: “myself,” “yourself,” “himself,” “herself,” “itself,” “ourselves,” “yourselves,” “themselves.”
5. ĐTPT (Đại từ phản thân):
- Vị trí: Thường ở cuối câu sau phần bổ ngữ.
- Chức năng: Dùng để chỉ người nói, người làm hành động và có ý nghĩa phản xạ lại chính bản thân của chủ thể.
 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi