Cho các chất có các công thức hóa học sau: Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2, AlCl3, Fe2(SO4)3, CuSO4.5H2O (trong 1 phân tử CuSO4.5H2O có 1 phân tử CuSO4 và 5 phân tử H2O). a. Tính phân tử khối của các chất trên. b....

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của takimaru
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

06/04/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
a. Tính phân tử khối của các chất trên: - Ca3(PO4)2: 40.08*3 + 30.97*2 + 16*8 = 310.18 (g/mol) - Cu(NO3)2: 63.55 + 14.01*2 + 16*6 = 187.56 (g/mol) - AlCl3: 26.98 + 35.45*3 = 133.34 (g/mol) - Fe2(SO4)3: 55.85*2 + 32.07*1 + 16*12 = 399.88 (g/mol) - CuSO4·5H2O: (63.55 + 32.07 + 16*4)*1 + (1.01*2 +16)*5 = 249.68 (g/mol) b. Xác định nguyên tố tạo thành và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử mỗi chất: - Ca3(PO4)2: - Nguyên tố: Ca, P, O - Số lượng nguyên tử: Ca(3), P(2), O(8) - Cu(NO3)2: - Nguyên tố: Cu, N, O - Số lượng nguyên tử: Cu(1), N(2), O(6) - AlCl3: - Nguyên tố: Al, Cl - Số lượng nguyên tử: Al(1), Cl(3) - Fe2(SO4)3: - Nguyên tố: Fe, S, O - Số lượng nguyên tử: Fe(2), S(1), O(12) - CuSO4·5H2O: - Nguyên tố: Cu, S, O, H - Số lượng nguyên tử: Cu(1), S(1), O(9), H(10) Đáp án: a. Ca3(PO4)2 : Phân tử khối = 310.18 g/mol Cu(NO3)2 : Phân tử khối =187.56 g/mol AlCl3 : Phân tử khối =133.34 g/mol Fe2(SO4)3 : Phân tử khối =399.88 g/mol CuSO4·5H2O : Phân tử khối =249.68 g/mol b. Ca3(PO4)2 : Ca (số lượng nguyên tử=3); P(số lượng nguyên tử=2); O(số lượng nguyên tử=8). Cu(NO3)2 : Cu(số lượng nguyên tử=1); N(số lượng nguyên tử=2); O(số lượng nguyên tử=6). AlCl3 : Al(số lượng nguyên tử=1); Cl(số lượng nguyên tử=3). Fe2(SO4)3 : Fe(số lượng nguyên tử=2); S(số lượng nguyên tử=1); O(số lượng nguyên tử=12). CuSO4·5H20 : Cu(số lượng ngyên tử=1);S(số lượng ngyên từi=1);O(só luongj ngyeần tuwfiều)=9; H(só luongj ngyeần tuwfiều)=10
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Ngư Tinh

06/04/2024

Câu trả lời uy tín

a. $M_{Ca_{3}( PO_{4})_{2}} =3M_{Ca} +2M_{P} +8M_{O} =3.40+2.31+8.16=310\ amu$

$M_{Cu( NO_{3})_{2}} =M_{Cu} +2M_{N} +6M_{O} =64+2.14+6.16=188\ amu$

$M_{AlCl_{3}} =M_{Al} +3M_{Cl} =27+3.35,5=133,5\ amu$

$M_{Fe_{2}( SO_{4})_{3}} =2M_{Fe} +3M_{S} +12M_{O} =2.56+3.32+12.16=400\ amu$

$M_{CuSO_{4} .5H_{2} O} =M_{Cu} +M_{S} +9M_{O} +10M_{H} =64+32+9.16+10.1=250\ amu$

b. Phân tử Ca3(PO4)2 được tạo thành từ: 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P, 8 nguyên tử O

Phân tử Cu(NO3)2 được tạo thành từ: 1 nguyên tử Cu, 2 nguyên tử N, 6 nguyên tử O

Phân tử AlCl3 được tạo thành từ: 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử Cl

Phân tử Fe2(SO4)3 được tạo thành từ: 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S, 12 nguyên tử O

Phân tử CuSO4.5H2O được tạo thành từ: 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 9 nguyên tử O, 10 nguyên tử H

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Huongbubi56

06/04/2024

a. Để tính phân tử khối của mỗi chất, ta sẽ tính tổng khối lượng của tất cả các nguyên tử trong một phân tử của chất đó.

  1. Ca3(PO4)2
  2. Ca3
  3. ​(PO4
  4. ​)2
  5. ​:
  • Khối lượng của 3 nguyên tử Canxi (Ca): 3×40.08 g/mol=120.24 g/mol
  • 3×40.08g/mol=120.24g/mol
  • Khối lượng của 2 phân tử Phosphate (PO4): 2×(31.00+4×16.00) g/mol=2×95.00 g/mol=190.00 g/mol
  • 2×(31.00+4×16.00)g/mol=2×95.00g/mol=190.00g/mol
  • Tổng phân tử khối: 120.24+190.00=310.24 g/mol
  • 120.24+190.00=310.24g/mol
  1. Cu(NO3)2
  2. Cu(NO3
  3. ​)2
  4. ​:
  • Khối lượng của 1 nguyên tử Đồng (Cu): 63.55 g/mol
  • 63.55g/mol
  • Khối lượng của 2 phân tử Nitrate (NO3): 2×(14.01+3×16.00) g/mol=2×62.03 g/mol=124.06 g/mol
  • 2×(14.01+3×16.00)g/mol=2×62.03g/mol=124.06g/mol
  • Tổng phân tử khối: 63.55+124.06=187.61 g/mol
  • 63.55+124.06=187.61g/mol
  1. AlCl3
  2. AlCl3
  3. ​:
  • Khối lượng của 1 nguyên tử Aluminium (Al): 26.98 g/mol
  • 26.98g/mol
  • Khối lượng của 3 phân tử Clo (Cl): 3×35.45 g/mol=106.35 g/mol
  • 3×35.45g/mol=106.35g/mol
  • Tổng phân tử khối: 26.98+106.35=133.33 g/mol
  • 26.98+106.35=133.33g/mol
  1. Fe2(SO4)3
  2. Fe2
  3. ​(SO4
  4. ​)3
  5. ​:
  • Khối lượng của 2 nguyên tử Sắt (Fe): 2×55.85 g/mol=111.70 g/mol
  • 2×55.85g/mol=111.70g/mol
  • Khối lượng của 3 phân tử Sulphate (SO4): 3×(32.07+4×16.00) g/mol=3×96.07 g/mol=288.21 g/mol
  • 3×(32.07+4×16.00)g/mol=3×96.07g/mol=288.21g/mol
  • Tổng phân tử khối: 111.70+288.21=399.91 g/mol
  • 111.70+288.21=399.91g/mol
  1. CuSO4⋅5H2O
  2. CuSO4
  3. ​⋅5H2
  4. ​O:
  • Khối lượng của 1 nguyên tử Đồng (Cu): 63.55 g/mol
  • 63.55g/mol
  • Khối lượng của 1 phân tử Sulphate (SO4): 96.07 g/mol
  • 96.07g/mol
  • Khối lượng của 5 phân tử Nước (H2O): 5×(2×1.01+16.00) g/mol=5×18.02 g/mol=90.10 g/mol
  • 5×(2×1.01+16.00)g/mol=5×18.02g/mol=90.10g/mol
  • Tổng phân tử khối: 63.55+96.07+90.10=249.72 g/mol
  • 63.55+96.07+90.10=249.72g/mol

b. Xác định nguyên tố và số lượng nguyên tử trong mỗi phân tử:

  1. Ca3(PO4)2
  2. Ca3
  3. ​(PO4
  4. ​)2
  5. ​:
  • Nguyên tố Canxi (Ca): 3 nguyên tử
  • Nguyên tố Phosphorus (P): 2 nguyên tử
  • Nguyên tố Oxygen (O): 8 nguyên tử (2 từ phân tử PO4 và 6 từ phân tử Ca(PO4)2)
  1. Cu(NO3)2
  2. Cu(NO3
  3. ​)2
  4. ​:
  • Nguyên tử Đồng (Cu): 1 nguyên tử
  • Nguyên tử Nitrogen (N): 2 nguyên tử


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
message-box-blue.svg Trả lời tham khảo

takimarua. Tính phân tử khối của các chất trên:

- Ca3(PO4)2: (40.08 x 3) + (30.97 + 15.99 x 4) x 2 = 310.18 g/mol

- Cu(NO3)2: (63.55 + 14.01 + 15.99 x 3) x 2 = 187.55 g/mol

- AlCl3: 26.98 + (35.45 x 3) = 133.34 g/mol

- Fe2(SO4)3: (55.85 x 2) + (32.06 + 15.99 x 4) x 3 = 399.88 g/mol

- CuSO4.5H2O: 63.55 + 32.06 + (15.99 x 4) + 5 x (1.01 x 2 + 15.99) = 249.69 g/mol


b. Xác định nguyên tố tạo thành và cho biết số nguyên tử của nguyên tố đó trong mỗi phân tử:

- Ca3(PO4)2: Ca, P, O (3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P, 8 nguyên tử O)

- Cu(NO3)2: Cu, N, O (1 nguyên tử Cu, 2 nguyên tử N, 6 nguyên tử O)

- AlCl3: Al, Cl (1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử Cl)

- Fe2(SO4)3: Fe, S, O (2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S, 12 nguyên tử O)

- CuSO4.5H2O: Cu, S, O, H (1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O, 10 nguyên tử H)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved