02/05/2024
02/05/2024
1. It will be my fifteenth birthday next week.
-> Đến tuần sau sẽ đến sinh nhật lần thứ mười lăm của tôi.
2. Hanh never uses plastic bags when going shopping.
-> Hanh không bao giờ sử dụng túi nhựa khi đi mua sắm.
3. Does this new smartphone belong to her? (her)
-> Is this smartphone hers?
-> Chiếc điện thoại thông minh mới này có phải của cô ấy không?
4. Lan, one of my friends, will help me with this project. (of)
-> Lan, a friend of mine, will help me with this project.
-> Lan, một trong những người bạn của tôi, sẽ giúp tôi với dự án này.
5. They aren't the owners of this villa.
-> This villa isn't theirs.
-> Họ không phải là chủ sở hữu của căn biệt thự này.
6. Kate is one of my close friends.
Kate là một trong những người bạn thân của tôi.
7. Minh said he wanted to become a member of our school IT club.
Minh nói rằng anh ấy muốn trở thành một thành viên của câu lạc bộ Công nghệ thông tin của trường chúng ta.
8. Lan said her brother would use an app on her smartphone to practice speaking regularly.
Lan nói rằng anh trai của cô ấy sẽ sử dụng một ứng dụng trên điện thoại thông minh của cô ấy để luyện nói thường xuyên.
9. The salesman told us that his robot was cleaning the house and cooking at the same time.
Người bán hàng nói với chúng tôi rằng robot của ông ấy đang lau dọn nhà cửa và nấu ăn cùng một lúc.
10. While I came home, I saw my mom cooking in the kitchen.
Khi tôi về nhà, tôi thấy mẹ đang nấu ở nhà bếp.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
4 giờ trước
4 giờ trước
8 giờ trước
Top thành viên trả lời