TRẬT TỰ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của sơn Nguyễn

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/05/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Trật tự tính từ trong tiếng Anh thường là: 1. Tính từ chủ ngữ: trước danh từ để mô tả hoặc xác định danh từ. Ví dụ: a beautiful flower (một bông hoa đẹp) 2. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ: sau "be" (am, is, are, was, were) hoặc các động từ như "seem", "become", "feel". Ví dụ: The flower is beautiful. (Bông hoa đẹp.) 3. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ với các trạng từ so sánh: - Trong trường hợp so sánh hơn, sử dụng "more" + tính từ. Ví dụ: This flower is more beautiful than that one. (Bông hoa này đẹp hơn bông kia.) - Trong trường hợp so sánh nhất, sử dụng "the most" + tính từ. Ví dụ: This is the most beautiful flower in the garden. (Đây là bông hoa đẹp nhất trong vườn.) 4. Tính từ phía sau danh từ: - Khi tính từ được sử dụng để mô tả danh từ mà không cần thiết lập mối quan hệ cụ thể với danh từ. Ví dụ: The book is interesting. (Cuốn sách thú vị.) Nhớ rằng có nhiều quy tắc và trường hợp đặc biệt khác khi sử dụng tính từ trong tiếng Anh, và việc hiểu rõ ngữ pháp và ngữ cảnh là quan trọng để sử dụng chúng một cách chính xác.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

sơn Nguyễn-1 O(opinion): quan điểm

-2 S(size): kích cỡ

-3A(age): tuổi

-4 SH(shape): hình dạng

-5 C(color): màu sắc

-6 O(origiral): xuất xứ

-7 M(material): chất liệu

-8 P(purpose): mục đích

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar
level icon
(vip pro)hg2

11/05/2024

Trật tự tính từ theo quy tắc OSASCOMP:
Trật tự tính từ trong tiếng Anh được sắp xếp theo quy tắc OSASCOMP như sau: Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose. (Ý kiến → kích cỡ → hình dạng → độ tuổi → màu sắc → xuất xứ → chất liệu → mục đích).

Ví dụ:

  • A brown Japanese wooden table. (Một chiếc bàn gỗ màu nâu của Nhật.
  • A lovely small black cat. (Một chú mèo đen nhỏ đáng yêu)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
NgOcDiEp11

11/05/2024

sơn Nguyễn opinion ( ý kiến ) → size ( kích thước ) → age ( tuổi ) → shape ( hình dạng ) → colour ( màu sắc ) → origin ( nguồn gốc ) → material ( chất liệu ) → purpose ( mục đích )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Zio🦜

11/05/2024

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 2
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi